Bước tới nội dung

đay

Từ điển mở Wiktionary
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaj˧˧ɗaj˧˥ɗaj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaj˧˥ɗaj˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

đay

  1. (Thực vật học) Loài cây thân cỏ, khá to vỏ thânsợi dùng để dệt bao tải, bện võng, làm dây.
    Dệt thảm đay để xuất cảng.
  2. (Thực vật học) Thứ rau giống cây đaysợi, nhưng nhỏ hơn dùng để nấu canh.
    Canh cua nấu với rau đay.

Động từ

đay

  1. Nói đi nói lại một điều, nhằm mục đích nhiếc móc.
    Người con dâu nói lỡ một câu mà người mẹ chồng cứ đay đi đay lại.

Tham khảo