Bước tới nội dung

pero

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do TheHighFighter2 (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 01:35, ngày 24 tháng 6 năm 2023 (Chuyển đổi bản mẫu). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

Tiếng Asturias

Liên từ

pero

  1. Nhưng.

Tiếng Azerbaijan

Pero.

Từ nguyên

Từ tiếng Nga перо́ (peró).

Danh từ

pero (đổi cách hạn định peronu, số nhiều perolar)

  1. Bút lông ngỗng.
    peronu mürəkkəbə batırmaq ― nhúng bút lông ngỗng vào mực

Đọc thêm

  • pero” tại Obastan.com.

Tiếng Chavacano

Từ nguyên

Từ tiếng Tây Ban Nha pero (“nhưng”).

Liên từ

pero

  1. Nhưng.

Tiếng Galicia

Liên từ

pero

  1. Nhưng.

Tiếng Tagalog

Từ nguyên

Mượn từ tiếng Tây Ban Nha pero (“nhưng”).

Liên từ

pero

  1. Nhưng.

Đồng nghĩa

Tiếng Tây Ban Nha

Cách phát âm

Liên từ

pero

  1. Nhưng.
    Mi casa es pequeña pero cómoda. (Nhà tôi nhỏ nhưng đầy đủ tiện nghi.)

Đồng nghĩa

Tiếng Ý

Từ nguyên

Từ tiếng Latinh pirus.

Cách phát âm

  • IPA: /ˈpe.ɾo/

Danh từ

pero  (số nhiều peri)

  1. Cây .

Từ liên hệ