Bước tới nội dung

nổi danh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
no̰j˧˩˧ zajŋ˧˧noj˧˩˨ jan˧˥noj˨˩˦ jan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
noj˧˩ ɟajŋ˧˥no̰ʔj˧˩ ɟajŋ˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

nổi danh

  1. Vang tiếng tăm đi nhiều nơi.
    Nhà bác học nổi danh.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]