bảo
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̰ːw˧˩˧ | ɓaːw˧˩˨ | ɓaːw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːw˧˩ | ɓa̰ːʔw˧˩ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “bảo”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]bảo
- Nói ra điều gì đó với người ngang hàng hay người dưới.
- Bảo sao nghe vậy.
- Ai bảo anh thế?
- Trâu ơi ta bảo trâu này (ca dao).
- Ai không đi thì bảo? (kng; hàm ý hăm doạ)
- Nói cho biết để phải theo đó mà làm.
- Bảo gì làm nấy.
- Gọi dạ, bảo vâng.
- Bảo nó ở lại.
Đồng nghĩa
[sửa]Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "bảo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)