chạy
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̰ʔj˨˩ | ʨa̰j˨˨ | ʨaj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨaj˨˨ | ʨa̰j˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Động từ
[sửa]chạy
- (người, động vật) di chuyển thân thể bằng những bước nhanh, mạnh và liên tiếp.
- Chạy một mạch về nhà.
- Đi nhanh như chạy.
- (người) di chuyển nhanh đến nơi khác, không kể bằng cách gì.
- Chạy xe lên thành phố (đi bằng xe).
- Chạy vội ra chợ mua ít thức ăn.
- (phương tiện giao thông) di chuyển nhanh đến nơi khác trên một bề mặt.
- Tàu chạy trên đường sắt.
- Thuyền chạy dưới sông.
- (máy móc hoặc đồ dùng có máy móc) hoạt động, làm việc.
- Máy chạy thông ca.
- Đồng hồ chạy chậm.
- Đài chạy pin (hoạt động bằng pin)
- Điều khiển cho phương tiện, máy móc di chuyển hoặc hoạt động.
- Làm nghề chạy xe ôm.
- Chạy máy phát điện.
- Điều khiển cho tia X, tia phóng xạ hoặc các thiết bị chuyên dụng tác động đến bộ phận cơ thể để chữa bệnh.
- Chạy tia tử ngoại.
- Mang và chuyển đi nhanh (nói về công văn, thư từ)
- Liên lạc chạy công văn hoả tốc.
- Chạy thư từ.
- Nhanh chóng tránh trước đi điều gì không hay, thường bằng cách chạy hoặc chuyển đi nơi khác.
- Chạy lụt.
- Chạy con mã (trong cờ tướng).
- Mưa ập xuống, không kịp chạy các thứ phơi ở sân.
- Chịu bỏ dở, không theo đuổi đến cùng.
- các thầy lang đều chạy, vì bệnh đã quá nặng
- Khẩn trương tìm kiếm, lo liệu để mau chóng có được, đạt được cái đang rất cần, rất muốn.
- Chạy thầy chạy thuốc.
- Chạy đủ tiền học phí cho con.
- Chạy theo thành tích.
- Nằm trải ra thành dải dài và hẹp.
- Con đường chạy qua làng.
- dãy núi chạy dọc theo bờ biển
- Hàng tít lớn chạy suốt trang báo.
- Làm nổi lên thành đường dài để trang trí.
- Chạy một đường viền.
- Mép khăn trải bàn được chạy chỉ kim tuyến.
Dịch
[sửa]Bản dịch
|
Tính từ
[sửa]chạy
- (việc diễn ra) thuận lợi, trôi chảy, không bị ngừng trệ.
- Công việc tháng này có vẻ chạy hơn tháng trước.
Tham khảo
[sửa]- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)