dig
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈdɪɡ/
Hoa Kỳ | [ˈdɪɡ] |
Danh từ
[sửa]dig /ˈdɪɡ/
- Sự đào, sự bới, sự xới, sự cuốc (đất).
- Sự thúc; cú thúc.
- to give someone a dig in the ribs — thúc vào sườn ai
- Sự chỉ trích cay độc.
- a dig at someone — sự chỉ trích ai cay độc
- (Khảo cổ học) (thông tục) sự khai quật.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (thông tục) sinh viên học gạo.
Ngoại động từ
[sửa]dig ngoại động từ dug /ˈdɪɡ/
- Đào bới, xới, cuốc (đất... ).
- to dig a hole — đào một cái lỗ
- to dig potatoes — bới khoai
- Thúc, ấn sâu, thọc sâu.
- to dig a stick into the sand — ấn sâu cái gậy xuống cát
- to dig somebody in the ribs — thúc vào sườn ai
- Moi ra, tìm ra.
- to dig the truth out of somebody — moi sự thật ở ai
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) chú ý tới.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) hiểu rõ.
Nội động từ
[sửa]dig nội động từ /ˈdɪɡ/
- Đào bới, xới, cuốc.
- to dig for gold — đào tìm vàng
- (Thường + into), for moi móc, tìm tòi, nghiên cứu.
- to dig for information — moi móc tin tức
- to dig into an author — nghiên cứu tìm tòi ở một tác giả
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (thông tục) học gạo.
Thành ngữ
[sửa]- to dig down: Đào (chân tường... ) cho đổ xuống.
- to dig for: Moi móc, tìm tòi.
- to dig from: Đào lên, moi lên.
- to dig in (into):
- to dig out:
- to dig up:
- to dig a pit for someone: Xem Pit
Tham khảo
[sửa]- "dig", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)