Bước tới nội dung

gồ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣo̤˨˩ɣo˧˧ɣo˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣo˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

gồ

  1. Nổi lên, nhô lên cao hơn bình thường.
    Trán gồ.

Tham khảo

[sửa]