Bước tới nội dung

hoá thạch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Hoá thạch của một loài thực vật.

Cách viết khác

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 化石 < tiếng Nhật 化石 (kaseki).

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwaː˧˥ tʰa̰ʔjk˨˩hwa̰ː˩˧ tʰa̰t˨˨hwaː˧˥ tʰat˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwa˩˩ tʰajk˨˨hwa˩˩ tʰa̰jk˨˨hwa̰˩˧ tʰa̰jk˨˨

Danh từ

[sửa]

hoá thạch

  1. Di tích hoá đá của cổ sinh vật để lại ở các tầng đất đá.
    Mẫu hoá thạch.
    Phát hiện ra hoá thạch của loài khủng long.

Từ dẫn xuất

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Hoá thạch, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Đọc thêm

[sửa]