Bước tới nội dung

khuynh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwiŋ˧˧kʰwin˧˥kʰwɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwiŋ˧˥xwiŋ˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

khuynh

  1. (Kết hợp hạn chế) . Thiên về, có xu hướng ngả về.
    Thái độ khuynh hữu.
    Nền văn học khuynh về tả thực.

Tham khảo

[sửa]