Bước tới nội dung

qua ngày

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaː˧˧ ŋa̤j˨˩kwaː˧˥ ŋaj˧˧waː˧˧ ŋaj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaː˧˥ ŋaj˧˧kwaː˧˥˧ ŋaj˧˧

Phó từ

[sửa]

qua ngày trgt.

  1. Gọi làthực hiện được.
    Mẹ con quần quật kiếm cơm qua ngày (Tố Hữu)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]