Bước tới nội dung

ranh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zajŋ˧˧ʐan˧˥ɹan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹajŋ˧˥ɹajŋ˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ranh

  1. Chỗ ngăn ra để làm giới hạn.

Tính từ

[sửa]

ranh

  1. . D. Đứa con đẻ ra không nuôi được và, theo mê tín, lại lộn lại làm con.
  2. Tinh quái.
    Thằng bé ranh lắm..
    Mẹ ranh..
    Người đàn bà tinh quái.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]