suy nghĩ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
swi˧˧ ŋiʔi˧˥ | ʂwi˧˥ ŋi˧˩˨ | ʂwi˧˧ ŋi˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂwi˧˥ ŋḭ˩˧ | ʂwi˧˥ ŋi˧˩ | ʂwi˧˥˧ ŋḭ˨˨ |
Động từ
[sửa]suy nghĩ
- Vận dụng sự hoạt động của trí óc để tìm hiểu và giải quyết vấn đề, từ một số phán đoán và ý nghĩ này đi đến những phán đoán và ý nghĩ khác có chứa tri thức mới.
- Suy nghĩ kĩ.
- Ăn nói thiếu suy nghĩ.
- Một vấn đề đáng phải suy nghĩ.
- Suy đi nghĩ lại.
Tham khảo
[sửa]- "suy nghĩ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)