shop
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈʃɑːp/
Hoa Kỳ | [ˈʃɑːp] |
Danh từ
[sửa]shop /ˈʃɑːp/
- Cửa hàng, cửa hiệu.
- Phân xưởng.
- (Từ lóng) Cơ sở, trường sở nghề nghiệp, công việc làm ăn.
- to set up shop — bắt đầu công việc làm ăn, bắt đầu kinh doanh
- to shut up shop — thôi làm việc gì; (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) đóng cửa hiệu
Thành ngữ
[sửa]- all over the shop:
- to come to the wrong shop: Hỏi nhầm chỗ; hỏi nhầm người.
- to sink the shop:
- Không bàn đến chuyện làm ăn; không bàn đến chuyện chuyên môn.
- Giấu nghề nghiệp.
- to smell of the shop: Xem Smell
- to talk shop: Nói chuyện làm ăn, nói chuyện công tác; nói chuyện chuyên môn, nói chuyện nghề nghiệp.
Động từ
[sửa]shop /ˈʃɑːp/
- Đi mua hàng, đi chợ; (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) đi khảo giá.
- (Từ lóng) Bỏ tù, bắt giam.
- (Từ lóng) Khai báo cho (đồng loã) bị tù.
Chia động từ
[sửa]shop
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to shop | |||||
Phân từ hiện tại | shopping | |||||
Phân từ quá khứ | shopped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | shop | shop hoặc shoppest¹ | shops hoặc shoppeth¹ | shop | shop | shop |
Quá khứ | shopped | shopped hoặc shoppedst¹ | shopped | shopped | shopped | shopped |
Tương lai | will/shall² shop | will/shall shop hoặc wilt/shalt¹ shop | will/shall shop | will/shall shop | will/shall shop | will/shall shop |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | shop | shop hoặc shoppest¹ | shop | shop | shop | shop |
Quá khứ | shopped | shopped | shopped | shopped | shopped | shopped |
Tương lai | were to shop hoặc should shop | were to shop hoặc should shop | were to shop hoặc should shop | were to shop hoặc should shop | were to shop hoặc should shop | were to shop hoặc should shop |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | shop | — | let’s shop | shop | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "shop", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)