ôm
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
om˧˧ | om˧˥ | om˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
om˧˥ | om˧˥˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]ôm
Động từ
[sửa]ôm
- Vòng hai tay qua để giữ sát vào lòng, vào người.
- Quàng tay ôm lấy cổ mẹ.
- Ôm hôn nhau thắm thiết.
- Thân cây hai người ôm không xuể.
- Ôm bụng cười.
- Giữ mãi, nuôi mãi trong lòng; ấp ủ.
- Ôm mộng lớn.
- Ôm mối hận.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "ôm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tà Mun
[sửa]Tính từ
[sửa]ôm
- thối.
Tham khảo
[sửa]- Phan Trần Công (2017). Tương ứng từ vựng và mối quan hệ giữa các ngôn ngữ trong nhóm Bahnar Nam. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ: Chuyên san Khoa học xã hội và Nhân văn, tập 1, số 4, 2017.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Động từ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Tính từ
- Mục từ tiếng Tà Mun
- Tính từ tiếng Tà Mun
- tiếng Tà Mun terms in nonstandard scripts
- tiếng Tà Mun entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries