Kure, Hiroshima
Giao diện
Kure 呉 | |
---|---|
— đô thị đặc biệt — | |
呉市 • Kure | |
Vị trí của Kure ở Hiroshima | |
Tọa độ: 34°15′B 132°34′Đ / 34,25°B 132,567°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Chūgoku (San'yō) |
Tỉnh | Hiroshima |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Kazutoshi Komura |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 353,74 km2 (13,658 mi2) |
Dân số (January 2008) | |
• Tổng cộng | 246,118 |
• Mật độ | 696/km2 (1,800/mi2) |
Múi giờ | JST (UTC+9) |
Thành phố kết nghĩa | Daisen, Bremerton, Marbella, Jinhae-gu, Ôn Châu |
- Cây | Oak |
- Hoa | Camellia |
Điện thoại | 0823-25-3100 |
Địa chỉ tòa thị chính | 4-1-6 Chūō, Kure-shi, Hiroshima-ken 737-8501 |
Trang web | City of Kure |
Kure, Hiroshima | |||||
Tên tiếng Nhật | |||||
---|---|---|---|---|---|
Kanji | 呉市 | ||||
Hiragana | くれし | ||||
Katakana | クレシ | ||||
|
Kure (呉市 (Ngô thị) Kure-shi) là một đô thị loại đặc biệt thuộc tỉnh Hiroshima, vùng Chūgoku, Nhật Bản. Thành phố còn được chỉ định là một đô thị nghỉ dưỡng và chữa bệnh của Nhật Bản.
Thành phố ở phía Tây Nam của tỉnh trông ra biển Seto Naikai, rộng 353,74 km², và có 245.097 dân (ước ngày 1/7/2008).
Thư viện ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]-
入船山公園
-
長迫公園
-
アレイからすこじま
-
灰ヶ峰
-
本庄ダム
-
亀山神社
-
御手洗
-
二河橋
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Website chính thức của thành phố. Lưu trữ 2009-06-22 tại Wayback Machine
- Dữ liệu địa lý liên quan đến Kure, Hiroshima tại OpenStreetMap
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Kure, Hiroshima. |