Le Boisle
- Asturianu
- Bahasa Melayu
- 閩南語 / Bân-lâm-gú
- Basa Ugi
- Català
- Cebuano
- Deutsch
- English
- Español
- Euskara
- Français
- Հայերեն
- Italiano
- Kurdî
- Latina
- Lëtzebuergesch
- Magyar
- Malagasy
- Nederlands
- Нохчийн
- Occitan
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- Picard
- Piemontèis
- Polski
- Português
- Română
- Simple English
- Slovenčina
- Svenska
- Татарча / tatarça
- Українська
- Vèneto
- Winaray
- 中文
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đây là một phiên bản cũ của trang này, do ThitxongkhoiAWB (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 06:07, ngày 24 tháng 12 năm 2017 (→Liên kết ngoài: clean up, replaced: → using AWB). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viễn đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện hành.
Phiên bản vào lúc 06:07, ngày 24 tháng 12 năm 2017 của ThitxongkhoiAWB (thảo luận | đóng góp) (→Liên kết ngoài: clean up, replaced: → using AWB)
Le Boisle | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Hauts-de-France |
Tỉnh | Somme |
Quận | Abbeville |
Tổng | Crécy-en-Ponthieu |
Xã (thị) trưởng | Jean-Paul Butin (2001-2008) |
Thống kê | |
Độ cao | 12–92 m (39–302 ft) (bình quân 20 m (66 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 11,68 km2 (4,51 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu1 | 426 |
- Mật độ | 36/km2 (93/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 80109/ 80150 |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Le Boisle là một xã ở tỉnh Somme trong vùng Hauts-de-France của Pháp.
Dân số
1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
554 | 566 | 529 | 506 | 455 | 426 |
Số liệu điều tra dân số từ năm 1962, dân số không tính hai lần |
Xem thêm
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Le Boisle trên trang mạng Viện địa lý quốc gia
- Le Boisle trên trang mạng của Insee
- Le Boisle on the website of Quid