Pelophylax
Giao diện
Pelophylax | |
---|---|
Pelophylax lessonae đang giao phối | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Ranidae |
Chi (genus) | Pelophylax Fitzinger, 1843 |
Tính đa dạng | |
25 species, some of which are hybridogenic | |
Loài điển hình | |
Rana esculenta Linnaeus, 1758 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Pelophylax là một chi động vật lưỡng cư trong họ Ranidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 25 loài và 24% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.[1]
Loài
- Pelophylax bedriagae – Levant water frog
- Pelophylax bergeri – Italian pool frog
- Pelophylax caralitanus (Arikan, 1988) (formerly in P. bedriagae)
- Pelophylax cerigensis – Karpathos frog
- Pelophylax chosenicus – Seoul frog
- Pelophylax cretensis – Cretan frog
- Pelophylax demarchii (validity and taxonomic status unclear; klepton?)
- Pelophylax epeiroticus – Epirus water frog
- Pelophylax fukienensis (formerly in P. plancyi)
- Pelophylax hubeiensis (may belong in P. plancyi)
- Pelophylax kurtmuelleri – Balkan frog
- Pelophylax lateralis – Kokarit frog, yellow frog, "wood frog" (might belong in Hylarana)
- Pelophylax lessonae – pool frog
- Pelophylax nigromaculatus – dark-spotted frog (may include P. tenggerensis)
- Pelophylax perezi – Perez's frog
- Pelophylax plancyi – eastern golden frog (may include P. hubeiensis)
- Pelophylax porosus – Daruma pond frog
- Pelophylax ridibundus – marsh frog
- Pelophylax saharicus – Sahara frog
- Pelophylax shqipericus – Albanian water frog
- Pelophylax tenggerensis (may belong in P. nigromaculatus)
- Pelophylax terentievi (taxonomic status unclear; klepton?)
Hình ảnh
Tham khảo
- ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”. IUCN. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012.
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Pelophylax tại Wikimedia Commons