Đầu
Giao diện
Đầu | |
---|---|
Đầu một con meerkat | |
Định danh | |
TA | A01.1.00.001 |
FMA | 7154 |
Thuật ngữ giải phẫu |
Trong giải phẫu học, đầu hay thủ của động vật là bộ phận thường chứa não bộ, mắt, tai, mũi và miệng (các cơ quan nhằm thu nhận thông tin nhận thức về thế giới như hình ảnh, âm thanh, mùi vị) còn não bộ giúp phản ứng trước mọi tình huống. Một số động vật bậc thấp không có đầu, thay vào đó là hệ thống thần kinh đối xứng hai bên hoặc tỏa tròn (như thủy tức, sứa).
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]-
Sọ người nhìn từ phía trước
-
Đầu một con chim
-
Một người Đông Phi đội đồ vật trên đầu
-
Đầu một con ong
-
Một con sứa không đầu
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- Campbell, Bernard Grant. Human Evolution: An Introduction to Man's Adaptations (4th edition), ISBN 0-202-02042-8
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết bên ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tra đầu trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Tư liệu liên quan tới heads tại Wikimedia Commons