442 (số)
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
442 | ||||
---|---|---|---|---|
Số đếm | 442 bốn trăm bốn mươi hai | |||
Số thứ tự | thứ bốn trăm bốn mươi hai | |||
Bình phương | 195364 (số) | |||
Lập phương | 86350888 (số) | |||
Tính chất | ||||
Phân tích nhân tử | 2 x 13 x 17 | |||
Chia hết cho | 1, 2, 13, 17, 26, 34, 221, 441 | |||
Biểu diễn | ||||
Nhị phân | 1101110102 | |||
Tam phân | 1211013 | |||
Tứ phân | 123224 | |||
Ngũ phân | 32325 | |||
Lục phân | 20146 | |||
Bát phân | 6728 | |||
Thập nhị phân | 30A12 | |||
Thập lục phân | 1BA16 | |||
Nhị thập phân | 12220 | |||
Cơ số 36 | CA36 | |||
Lục thập phân | 7M60 | |||
Số La Mã | CDXLII | |||
|
442 (bốn trăm bốn mươi hai) là một số tự nhiên ngay sau 441 và ngay trước 443.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Bài viết liên quan đến toán học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
|