Corine Franco
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ |
Corine Cécile Franco[1] (tên thời con gái Petit) | ||
Ngày sinh | 5 tháng 10, 1983 | ||
Nơi sinh | La Rochelle, Pháp | ||
Chiều cao | 5 ft 10 in (1,78 m) | ||
Vị trí |
Hậu vệ phải Tiền vệ phòng ngự | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Lyon | ||
Số áo | 17 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1992–1998 | Avenir Maritime Laleu | ||
1998–2001 | ES Rochellaise | ||
2001–2002 | Soyaux | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2002–2008 | Soyaux | 125 | (51) |
2008– | Lyon | 121 | (14) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006 | Pháp | 4 | (0) |
2003– | Pháp | 85 | (11) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 7/6/2016 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 7/3/2014 |
Corine Cécile Franco (tên thời con gái Petit) sinh năm 1983 tại La Rochelle, Pháp. Là nữ tuyển thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp, cô từng đứng đầu top 10 nữ cầu thủ xinh đẹp, hấp dẫn nhất World Cup 2011. Corine Franco hiện đang là cầu thủ của câu lạc bộ bóng đá nữ hàng đầu nước Pháp Olympique Lyonnais. Với chiều cao lý tưởng 1m78 cùng khuôn mặt khả ái, cô đã nhận được nhiều lời mời làm người mẫu cho các tạp chí nổi tiếng trên thế giới.
Thống kê
[sửa | sửa mã nguồn]Tính đến 15/3/2012[2]
CLB | Mùa | Giải quốc nội | Cúp | Châu Âu | Tổng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Soyaux | 2002-03 | 18 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 18 | 4 |
2003-04 | 22 | 13 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22 | 13 | |
2004-05 | 22 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22 | 8 | |
2005-06 | 22 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22 | 12 | |
2006-07 | 22 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22 | 7 | |
2007-08 | 19 | 7 | 4 | 2 | 0 | 0 | 23 | 9 | |
Total | 125 | 51 | 4 | 2 | 0 | 0 | 129 | 53 | |
Lyon | 2008-09 | 19 | 2 | 3 | 1 | 6 | 2 | 28 | 5 |
2009-10 | 21 | 3 | 4 | 0 | 9 | 1 | 34 | 4 | |
2010-11 | 5 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 7 | 0 | |
2011-12 | 12 | 1 | 1 | 0 | 3 | 1 | 16 | 2 | |
2012-13 | 17 | 4 | 6 | 1 | 5 | 0 | 28 | 5 | |
Tổng | 74 | 10 | 14 | 2 | 25 | 4 | 113 | 16 | |
Tổng sự nghiệp | 199 | 61 | 18 | 4 | 25 | 4 | 242 | 69 |
Sự nghiệp quốc tế
- (Tính đến 24/10/2012)[3]
Đội tuyển | Mùa | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Pháp | 2002-03 | 3 | 1 |
2003-04 | 1 | 0 | |
2004-05 | 0 | 0 | |
2005-06 | 0 | 0 | |
2006-07 | 7 | 0 | |
2007-08 | 6 | 1 | |
2008-09 | 10 | 2 | |
2009-10 | 14 | 4 | |
2010-11 | 8 | 0 | |
2011-12 | 22 | 2 | |
2012-13 | 4 | 0 | |
Tổng | 74 | 10 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Goalscorers” (PDF). UEFA.com. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2011.
- ^ “La Carriere de Corine Petit-Franco”. StatsFootoFeminin. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2011.
- ^ FRANCO Corine Lưu trữ 2011-07-14 tại Wayback Machine, Liên đoàn bóng đá Pháp, truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2011