Chỉ số FTSE 250
Giao diện
Chỉ số FTSE 250 | |
---|---|
Thành lập | 1984 |
Điều hành | Tập đoàn FTSE |
Giao dịch | LSE |
Số thành phần | 250 (từ 101 tới 350) |
Loại | Vốn trung bình (mid cap). |
Vốn thị trường | £394,6 tỷ (vào ngày 31 tháng 7 năm 2017)[1] |
Phương thức đánh giá | Chỉ số gia quyền vốn hóa |
Các mục lục liên quan | |
Trang web | Loạt chỉ số FTSE của Vương quốc Anh |
Chỉ số FTSE 250 (tiếng Anh: FTSE 250 Index) (/ˈfʊtsiː/ FUUT-see) là một chỉ số gia quyền vốn hóa bao gồm các công ty lớn nhất từ vị trí 101 đến 350 được niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán London.
Các thành phần
[sửa | sửa mã nguồn]Các thành phần sau dựa theo sự thay đổi vào ngày 18 tháng 9 năm 2017::[2]
- 888 Holdings
- 3i Infrastructure
- AA
- Aberforth Smaller Companies Trust
- Acacia Mining
- Aggreko
- Aldermore Group
- Alfa Financial Software
- Alliance Trust
- Amec Foster Wheeler
- Ascential
- Ashmore Group
- Assura
- Auto Trader Group
- Aveva
- Balfour Beatty
- Bankers Investment Trust
- Barr, A.G.
- BBA Aviation
- Beazley Group
- Bellway
- Bank of Georgia Holdings
- Big Yellow Group
- B & M European Retail Value
- Bodycote
- Booker Group
- Bovis Homes Group
- Brewin Dolphin Holdings
- British Empire Trust
- Britvic
- N Brown
- BTG
- Cairn Energy
- Caledonia Investments
- Capita
- Capital & Counties Properties
- Card Factory
- Centamin
- Cineworld
- City of London Investment Trust
- Clarkson
- Close Brothers Group
- CLS Holdings
- Coats
- Cobham
- Computacenter
- Countryside Properties
- Cranswick
- Crest Nicholson
- CYBG
- Daejan Holdings
- Dairy Crest
- Dechra Pharmaceuticals
- Derwent London
- Dignity
- Diploma
- Dixons Carphone
- Domino's Pizza
- Drax Group
- Dunelm Group
- Edinburgh Investment Trust
- Electra Private Equity
- Electrocomponents
- Elementis
- Entertainment One
- Equiniti
- Essentra
- Esure
- Euromoney Institutional Investor
- Evraz
- F&C Commercial Property Trust
- FDM Group
- Ferrexpo
- Fidelity China Special Situations
- Fidelity European Values
- Fidessa Group
- Finsbury Growth & Income Trust
- FirstGroup
- Fisher, James & Sons
- Foreign & Colonial Investment Trust
- Galliford Try
- GCP Infrastructure Investments
- Genesis Emerging Markets Fund
- Genus
- Go-Ahead Group
- Grafton Group
- Grainger
- Great Portland Estates
- Greencoat UK Wind
- Greencore
- Greene King
- Greggs
- GVC Holdings
- Halfords Group
- Halma
- Hansteen Holdings
- HarbourVest Global Private Equity
- Hastings Group
- Hays
- HICL Infrastructure Company
- Hikma Pharmaceuticals
- Hill & Smith
- Hiscox
- Hochschild Mining
- Homeserve
- Howden Joinery
- Hunting
- Ibstock
- IG Group Holdings
- IMI
- Inchcape
- Indivior
- Inmarsat
- Intermediate Capital Group
- International Public Partnerships
- Intu Properties
- Investec
- IP Group
- IWG
- Jardine Lloyd Thompson
- JD Sports
- Jimmy Choo
- John Laing Group
- John Laing Infrastructure Fund
- JPMorgan American Investment Trust
- JPMorgan Emerging Markets Investment Trust
- JPMorgan Indian Investment Trust
- Jupiter Fund Management
- Just Eat
- Just Group
- KAZ Minerals
- Kennedy Wilson Europe Real Estate
- Kier Group
- Ladbrokes Coral
- Lancashire Holdings
- LondonMetric Property
- Man Group
- Marshalls
- Marston's
- McCarthy & Stone
- Meggitt
- Melrose Industries
- Mercantile Investment Trust
- Metro Bank
- Millennium & Copthorne Hotels
- Mitchells & Butlers
- Mitie
- Moneysupermarket.com Group
- Monks Investment Trust
- Morgan Advanced Materials
- Murray International Trust
- National Express Group
- NB Global
- NewRiver
- NEX Group
- Nostrum Oil & Gas
- Ocado Group
- OneSavings Bank
- P2P Global Investments
- PageGroup
- Paragon Group of Companies
- PayPoint
- Paysafe
- Pennon Group
- Perpetual Income & Growth Investment Trust
- Pershing Square Holdings
- Personal Assets Trust
- Petrofac
- Pets at Home
- Phoenix Group Holdings
- Playtech
- Polar Capital Technology Trust
- Polymetal International
- Polypipe
- Provident Financial
- PZ Cussons
- QinetiQ
- Rank Group
- Rathbone Brothers
- Redefine International
- Redrow
- Renewables Infrastructure Group
- Renishaw
- Restaurant Group
- Rightmove
- RIT Capital Partners
- Riverstone Energy
- Rotork
- Royal Mail
- RPC Group
- Safestore
- Saga
- Sanne Group
- Savills
- Scottish Investment Trust
- Senior
- Sequoia Economic Infrastructure Income Fund
- Serco
- Shaftesbury
- SIG plc
- Sirius Minerals
- Smith (DS)
- Softcat
- Sophos
- Spectris
- Spirax-Sarco Engineering
- Spire Healthcare
- Sports Direct
- SSP Group
- Stagecoach Group
- St. Modwen Properties
- Stobart
- SuperGroup
- Syncona
- Synthomer
- TalkTalk Group
- Tate & Lyle
- TBC Bank
- Ted Baker
- Telecom Plus
- Temple Bar Investment Trust
- Templeton Emerging Markets Investment Trust
- Thomas Cook Group
- TP ICAP
- Travis Perkins
- Tritax Big Box REIT
- TR Property Investment Trust (two listings, both ordinary & sigma shares)
- Tullow Oil
- UBM
- UDG Healthcare
- UK Commercial Property Trust
- Ultra Electronics Holdings
- Unite Group
- Vectura Group
- Vedanta Resources
- Vesuvius
- Victrex
- Vietnam Enterprise Investments
- Virgin Money
- Weir Group
- Wetherspoon (J D)
- W H Smith
- William Hill
- Witan Investment Trust
- Wizz Air
- Woodford Patient Capital Trust
- Wood Group
- Workspace Group
- Worldwide Healthcare Trust
- ZPG
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “FTSE 250 Factsheet”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2017.
- ^ “FTSE UK Index Series Quarterly Review September 2017”. ngày 30 tháng 8 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2017.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Danh sách thành phần chính thức từ Tập đoàn FTSE Lưu trữ 2019-02-24 tại Wayback Machine (tra cứu ngày 20/9/2017).