Bản mẫu:Hộp khí hậu
Giao diện
Cách sử dụng
[sửa mã nguồn]{{Weather box |location = |metric first = Y |single line = Y |<!-- nhiệt độ cao kỷ lục --> |Jan record high C = |Feb record high C = |Mar record high C = |Apr record high C = |May record high C = |Jun record high C = |Jul record high C = |Aug record high C = |Sep record high C = |Oct record high C = |Nov record high C = |Dec record high C = |year record high C = |<!-- nhiệt độ trung bình cao --> |Jan high C = |Feb high C = |Mar high C = |Apr high C = |May high C = |Jun high C = |Jul high C = |Aug high C = |Sep high C = |Oct high C = |Nov high C = |Dec high C = |year high C = |<!-- nhiệt độ trung bình thấp --> |Jan low C = |Feb low C = |Mar low C = |Apr low C = |May low C = |Jun low C = |Jul low C = |Aug low C = |Sep low C = |Oct low C = |Nov low C = |Dec low C = |year low C = |<!-- nhiệt độ thấp kỷ lục --> |Jan record low C = |Feb record low C = |Mar record low C = |Apr record low C = |May record low C = |Jun record low C = |Jul record low C = |Aug record low C = |Sep record low C = |Oct record low C = |Nov record low C = |Dec record low C = |year record low C = |<!-- lượng mưa mm --> |Jan rain mm = |Feb rain mm = |Mar rain mm = |Apr rain mm = |May rain mm = |Jun rain mm = |Jul rain mm = |Aug rain mm = |Sep rain mm = |Oct rain mm = |Nov rain mm = |Dec rain mm = |<!-- độ ẩm --> |Jan humidity = |Feb humidity = |Mar humidity = |Apr humidity = |May humidity = |Jun humidity = |Jul humidity = |Aug humidity = |Sep humidity = |Oct humidity = |Nov humidity = |Dec humidity = |<!-- số ngày mưa mỗi tháng --> |Jan rain days = |Feb rain days = |Mar rain days = |Apr rain days = |May rain days = |Jun rain days = |Jul rain days = |Aug rain days = |Sep rain days = |Oct rain days = |Nov rain days = |Dec rain days = |<-- số giờ nắng trung bình tháng --> |Jan sun = |Feb sun = |Mar sun = |Apr sun = |May sun = |Jun sun = |Jul sun = |Aug sun = |Sep sun = |Oct sun = |Nov sun = |Dec sun = |year sun = |<!-- nguồn --> |source 1 = |source 2 = }}
Ví dụ:
Dữ liệu khí hậu của Hải Phòng (Phù Liễn) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 30.4 (86.7) |
34.4 (93.9) |
35.4 (95.7) |
37.4 (99.3) |
41.5 (106.7) |
39.5 (103.1) |
38.5 (101.3) |
39.4 (102.9) |
37.4 (99.3) |
36.6 (97.9) |
33.1 (91.6) |
30.0 (86.0) |
41.5 (106.7) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 19.8 (67.6) |
19.7 (67.5) |
22.0 (71.6) |
26.2 (79.2) |
30.5 (86.9) |
31.8 (89.2) |
32.1 (89.8) |
31.5 (88.7) |
30.7 (87.3) |
28.7 (83.7) |
25.5 (77.9) |
22.2 (72.0) |
26.7 (80.1) |
Trung bình ngày °C (°F) | 16.3 (61.3) |
16.7 (62.1) |
19.2 (66.6) |
22.9 (73.2) |
26.5 (79.7) |
28.0 (82.4) |
28.4 (83.1) |
27.8 (82.0) |
26.8 (80.2) |
24.5 (76.1) |
21.3 (70.3) |
18.1 (64.6) |
23.1 (73.6) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 14.2 (57.6) |
14.9 (58.8) |
17.5 (63.5) |
20.9 (69.6) |
24.0 (75.2) |
25.4 (77.7) |
25.9 (78.6) |
25.2 (77.4) |
24.2 (75.6) |
21.8 (71.2) |
18.6 (65.5) |
15.5 (59.9) |
20.7 (69.3) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | 4.5 (40.1) |
4.5 (40.1) |
6.1 (43.0) |
10.4 (50.7) |
15.5 (59.9) |
18.4 (65.1) |
20.3 (68.5) |
20.4 (68.7) |
15.6 (60.1) |
12.7 (54.9) |
9.0 (48.2) |
4.9 (40.8) |
4.5 (40.1) |
Lượng mưa trung bình mm (inches) | 26 (1.0) |
29 (1.1) |
49 (1.9) |
93 (3.7) |
202 (8.0) |
247 (9.7) |
226 (8.9) |
359 (14.1) |
253 (10.0) |
155 (6.1) |
39 (1.5) |
20 (0.8) |
1.697 (66.8) |
Số ngày mưa trung bình | 8.3 | 13.4 | 17.1 | 13.9 | 12.3 | 14.6 | 13.5 | 17.4 | 13.8 | 10.6 | 6.3 | 5.2 | 146.4 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 83.1 | 87.7 | 90.8 | 90.5 | 86.9 | 86.1 | 85.8 | 87.8 | 85.3 | 81.4 | 77.9 | 78.3 | 85.1 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 87 | 46 | 43 | 88 | 190 | 183 | 207 | 179 | 187 | 190 | 156 | 139 | 1.693 |
Nguồn: Vietnam Institute for Building Science and Technology[1] |
Tham khảo
- ^ “Vietnam Building Code Natural Physical & Climatic Data for Construction” (PDF). Vietnam Institute for Building Science and Technology. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2018.