Gorgasia
Giao diện
Gorgasia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Anguilliformes |
Họ (familia) | Congridae |
Phân họ (subfamilia) | Heterocongrinae |
Chi (genus) | Gorgasia Meek & Hildebrand, 1923 |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Gorgasia là một chi cá trong họ Congridae.
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]Hiện nay có 14 loài được ghi nhận trong chi này [1]
- Gorgasia barnesi B. H. Robison & Lancraft, 1984
- Gorgasia cotroneii (D'Ancona, 1928)
- Gorgasia galzini Castle & J. E. Randall, 1999 (Speckled garden eel)
- Gorgasia hawaiiensis J. E. Randall & Chess, 1980 (Hawaiian garden eel)
- Gorgasia inferomaculata (Blache, 1977)
- Gorgasia japonica T. Abe, Miki & M. Asai, 1977
- Gorgasia klausewitzi Quéro & Saldanha, 1995 (Klausewitz' garden eel)
- Gorgasia maculata Klausewitz & Eibl-Eibesfeldt, 1959 (Whitespotted garden eel)
- Gorgasia naeocepaea (J. E. Böhlke, 1951)
- Gorgasia preclara J. E. Böhlke & J. E. Randall, 1981 (Splendid garden eel)
- Gorgasia punctata Meek & Hildebrand, 1923 (Dotted garden eel)
- Gorgasia sillneri Klausewitz, 1962
- Gorgasia taiwanensis K. T. Shao, 1990
- Gorgasia thamani D. W. Greenfield & Niesz, 2004
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Gorgasia trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2012.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Gorgasia. |
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]