Họ Bọ vẽ nước
Giao diện
(Đổi hướng từ Gyrinidae)
Họ Bọ vẽ nước | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Phân bộ (subordo) | Adephaga |
Họ (familia) | Gyrinidae Latreille, 1802 |
Các chi | |
Wikispecies có thông tin sinh học về Họ Bọ vẽ nước
Gyrinidae là một họ bọ cánh cứng trong nhóm bọ nước. Họ này được Latreille miêu tả năm 1810. Có hơn 1000 loài trong họ này.
Phân loại học
[sửa | sửa mã nguồn]Họ này gồm các phân họ:[1]
- Phân họ Spanglerogyrinae Folkerts, 1979
- Chi Spanglerogyrus Folkerts, 1979
- Phân họ Gyrininae Latreille, 1810
- Tông Enhydrini Régimbart, 1882
- Tông Gyrinini Latreille, 1810
- Phân tông Gyrinina Latreille, 1810
- Chi Anagyrinus Handlirsch, 1906
- Chi Aulonogyrus Motschulsky, 1853
- Chi Gyrinoides Motschulsky, 1856
- Chi Gyrinopsis Handlirsch, 1906
- Chi Gyrinulopsis Handlirsch, 1906
- Chi Gyrinus Müller, 1764
- Chi Metagyrinus Brinck, 1955
- Phân tông Heterogyrina Brinck, 1956
- Chi Heterogyrus Legros, 1953
- Phân tông Gyrinina Latreille, 1810
- Tông Orectochilini Régimbart, 1882
- Chi Gyretes Brullé, 1835
- Chi Orectochilus Dejean, 1833
- Chi Orectogyrus Régimbart, 1884
- Phân họ Incertae sedis
- Chi Angarogyrus Ponomarenko, 1977
- Chi Avitortor Ponomarenko, 1977
- Chi Baissogyrus Ponomarenko, 1973
- Chi Cretotortor Ponomarenko, 1973
- Chi Mesodineutes Ponomarenko, 1977
- Chi Mesogyrus Ponomarenko, 1973
- Chi Miodineutes Hatch, 1927
- Chi Protogyrinus Hatch, 1927
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bouchard, P. et al (2011) Family-group names in Coleoptera (Insecta). ZooKeys, 88: 1-972. doi:10.3897/zookeys.88.807 ISBN 978-954-642-583-6 (hardback) ISBN 978-954-642-584-3 (paperback) ZooBank
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Họ Bọ vẽ nước.