Kupiansk
Giao diện
(Đổi hướng từ Kupyansk)
Kupiansk Куп'янськ | |
---|---|
Hiệu kỳ của Kupiansk Hiệu kỳ Huy hiệu của Kupiansk Huy hiệu | |
Quốc gia | Ukraine |
Tỉnh (oblast) | Kharkiv |
Huyện (Raion) | Kupiansk |
Dân số (2001) | |
• Tổng cộng | 32.449 |
Múi giờ | EET (UTC+2) |
• Mùa hè (DST) | EEST (UTC+3) |
Trang web | http://www.Kupiansk-adm.gov.ua/ |
Kupiansk (tiếng Ukraina: Куп'янськ) là một thị trấn của Ukraina. Thị trấn này là huyện lỵ của huyện Kupiansk ở phía đông tỉnh Kharkiv. Thị trấn này có diện tích 33,34 km2, dân số năm 2023 là 11.000 người.[1]
Trong Cuộc xâm lược của Nga vào Ukraina, thành phố nằm trong kiểm soát của Nga và trở thành tỉnh lỵ tạm thời của tỉnh Kharkiv chiếm đóng của Nga.Trong cuộc phản công Kharkiv của Ukraina vào tháng 9/2022, thành phố được giải phóng và hiện tại vẫn nằm trong kiểm soát Ukraina.
Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của Kupiansk (1981–2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | −1.7 (28.9) |
−1.1 (30.0) |
5.1 (41.2) |
15.3 (59.5) |
22.3 (72.1) |
26.0 (78.8) |
28.1 (82.6) |
27.4 (81.3) |
20.9 (69.6) |
13.0 (55.4) |
4.4 (39.9) |
−0.6 (30.9) |
13.3 (55.9) |
Trung bình ngày °C (°F) | −4.5 (23.9) |
−4.6 (23.7) |
0.8 (33.4) |
9.5 (49.1) |
15.9 (60.6) |
19.7 (67.5) |
21.7 (71.1) |
20.4 (68.7) |
14.5 (58.1) |
8.0 (46.4) |
1.2 (34.2) |
−3.4 (25.9) |
8.3 (46.9) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −7.3 (18.9) |
−7.8 (18.0) |
−2.8 (27.0) |
4.1 (39.4) |
9.5 (49.1) |
13.7 (56.7) |
15.5 (59.9) |
13.8 (56.8) |
8.8 (47.8) |
3.6 (38.5) |
−1.6 (29.1) |
−6.1 (21.0) |
3.6 (38.5) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 42.9 (1.69) |
41.4 (1.63) |
38.7 (1.52) |
34.7 (1.37) |
48.6 (1.91) |
73.6 (2.90) |
61.5 (2.42) |
39.7 (1.56) |
47.0 (1.85) |
43.8 (1.72) |
45.9 (1.81) |
45.0 (1.77) |
562.8 (22.16) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 9.5 | 8.6 | 8.1 | 6.3 | 7.1 | 8.8 | 7.0 | 5.3 | 7.0 | 6.3 | 7.1 | 8.5 | 89.6 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 83.8 | 81.2 | 76.6 | 65.4 | 61.3 | 65.2 | 64.5 | 64.4 | 70.8 | 77.1 | 84.1 | 85.2 | 73.3 |
Nguồn: Tổ chức Khí tượng Thế giới[2] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “ОКУПОВАНІ: Куп'янськ. Життя під загрозою повторної окупації”. LB.ua. 26 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2024.
- ^ “World Meteorological Organization Climate Normals for 1981–2010”. World Meteorological Organization. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2021.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Kupiansk tại Wikimedia Commons