Imsil
Giao diện
Imsil | |
---|---|
Chuyển tự Tiếng Triều Tiên | |
• Hangul | 임실군 |
• Hanja | 任實郡 |
• Romaja quốc ngữ | Imsil-gun |
• McCune–Reischauer | Imshil-gun |
Quốc gia | Hàn Quốc |
Phân cấp hành chính | 1 eup, 11 myeon |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 596,88 km2 (23,046 mi2) |
Dân số (2001) | |
• Tổng cộng | 37.514 |
• Mật độ | 62,9/km2 (1,630/mi2) |
Huyện Imsil (Imsil-gun) là một huyện ở tỉnh Jeolla Bắc, Hàn Quốc. Huyện này có diện tích 596,88 km2, dân số năm 2001 là 37.514 người.
Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của Imsil | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 16.1 (61.0) |
20.3 (68.5) |
25.1 (77.2) |
29.5 (85.1) |
33.8 (92.8) |
33.5 (92.3) |
37.1 (98.8) |
36.3 (97.3) |
33.4 (92.1) |
29.8 (85.6) |
25.8 (78.4) |
17.7 (63.9) |
37.1 (98.8) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 3.9 (39.0) |
6.5 (43.7) |
11.6 (52.9) |
18.7 (65.7) |
23.3 (73.9) |
26.7 (80.1) |
28.9 (84.0) |
29.6 (85.3) |
26.0 (78.8) |
20.7 (69.3) |
13.3 (55.9) |
6.4 (43.5) |
18.0 (64.4) |
Trung bình ngày °C (°F) | −2.3 (27.9) |
−0.2 (31.6) |
4.4 (39.9) |
10.6 (51.1) |
16.0 (60.8) |
20.5 (68.9) |
24.0 (75.2) |
24.1 (75.4) |
19.3 (66.7) |
12.3 (54.1) |
5.6 (42.1) |
−0.3 (31.5) |
11.2 (52.2) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −7.6 (18.3) |
−6.0 (21.2) |
−1.9 (28.6) |
3.0 (37.4) |
9.2 (48.6) |
15.3 (59.5) |
20.3 (68.5) |
20.1 (68.2) |
14.3 (57.7) |
5.8 (42.4) |
−0.5 (31.1) |
−5.8 (21.6) |
5.5 (41.9) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −24.4 (−11.9) |
−21.8 (−7.2) |
−13.8 (7.2) |
−7.1 (19.2) |
−0.8 (30.6) |
4.2 (39.6) |
10.6 (51.1) |
8.8 (47.8) |
2.6 (36.7) |
−4.9 (23.2) |
−17.0 (1.4) |
−21.9 (−7.4) |
−24.4 (−11.9) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 37.3 (1.47) |
43.7 (1.72) |
53.8 (2.12) |
76.3 (3.00) |
88.0 (3.46) |
169.2 (6.66) |
315.9 (12.44) |
311.8 (12.28) |
138.5 (5.45) |
41.9 (1.65) |
46.2 (1.82) |
29.3 (1.15) |
1.351,9 (53.22) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 10.2 | 8.0 | 9.3 | 8.0 | 9.1 | 10.7 | 15.5 | 15.3 | 8.5 | 5.6 | 7.9 | 8.8 | 116.9 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 9.9 | 7.2 | 2.6 | 0.4 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.2 | 2.5 | 6.7 | 29.5 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 74.8 | 70.9 | 68.0 | 64.0 | 67.8 | 73.7 | 79.5 | 79.4 | 77.2 | 74.4 | 74.1 | 75.4 | 73.3 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 161.7 | 172.7 | 203.1 | 232.4 | 237.4 | 192.8 | 166.6 | 186.5 | 191.0 | 209.3 | 169.6 | 156.1 | 2.283 |
Phần trăm nắng có thể | 51.9 | 56.2 | 54.7 | 59.2 | 54.5 | 44.2 | 37.6 | 44.6 | 51.3 | 59.8 | 54.8 | 51.4 | 51.3 |
Nguồn: [1][2][3][4] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “평년값자료(1981–2010) 임실(244)” (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2011.
- ^ “기후자료 극값(최대값) 전체년도 일최고기온 (℃) 최고순위, 임실(244)” (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2017.
- ^ “기후자료 극값(최대값) 전체년도 일최저기온 (℃) 최고순위, 임실(244)” (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2017.
- ^ “Climatological Normals of Korea” (PDF). Korea Meteorological Administration. 2011. tr. 499 and 649. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2017.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Trang mạng chính quyền huyện Lưu trữ 2011-01-04 tại Wayback Machine
- Imsil Cheese Village (kor) Lưu trữ 2008-09-25 tại Wayback Machine
- Imsil cheese history Lưu trữ 2009-02-11 tại Wayback Machine
- Imsil gun home page