Bước tới nội dung

K.A.A. Gent

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Gent
Tên đầy đủKoninklijke Atletiek Associatie Gent
Biệt danhDe Buffalo's
Thành lập1864; 160 năm trước (1864) (với tư cách là một hiệp hội thể dục)
1900; 124 năm trước (1900) (với tư cách là một hiệp hội bóng đá)
SânGhelamco Arena,
Gent
Sức chứa20.175[1]
Chủ tịchSam Baro
Giám đốc điều hànhMichel Louwagie
Huấn luyện viên trưởngBỉ Hein Vanhaezebrouck
Giải đấuPro League
2022–23Pro League, thứ 5 trên 18
Trang webTrang web của câu lạc bộ
Mùa giải hiện nay

Koninklijke Atletiek Associatie Gent (phát âm tiếng Hà Lan[ˈkoːnɪŋkləkə ˌʔɑtləˈtik ˌɑsoːˈʃaːsi ˈɣɛnt], tiếng Anh: Royal Athletic Association Ghent), thường được gọi là Gent, là một câu lạc bộ bóng đá, điền kinh, hockey Bỉ đặt trụ sở tại Gent. Đây là một trong những thành viên sáng lập Hiệp hội bóng đá Bỉ.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Thành tích

[sửa | sửa mã nguồn]

Cúp châu Âu

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến tháng 7 22, 2006:
Giải Số lần tham dự Số trận Thắng Hoà Thua Bàn thắng Bàn thua
Cúp C2 châu Âu 2 4 1 1 2 2 5
Cúp UEFA 5 22 6 8 8 23 31
Cúp Intertoto 5 22 7 6 9 20 27

Cầu thủ

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình hiện tại

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 22 tháng 8 năm 2015.[2]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Bỉ Matz Sels
3 HV Serbia Uroš Vitas
4 HV Brasil Rafinha
5 HV Thụy Điển Erik Johansson
7 Mali Kalifa Coulibaly
8 TV Bỉ Thomas Matton
9 Bỉ Laurent Depoitre
10 TV Brasil Renato Neto
12 TV Serbia Marko Poletanović
13 HV Serbia Stefan Mitrović (cho mượn từ Freiburg)
14 TV Bỉ Sven Kums (Đội trưởng)
15 TV Israel Kenny Hasan Sayef
16 HV Israel Hatem Abd Elhamed
17 TV Bỉ Hannes van der Bruggen
Số VT Quốc gia Cầu thủ
18 TV Bosna và Hercegovina Haris Hajradinović
19 TV Bỉ Brecht Dejaegere
20 TM Bỉ Yannick Thoelen
21 HV Ghana Nana Asare
23 HV Đan Mạch Lasse Nielsen
25 TM Bỉ Brian Vandenbussche
26 Bỉ Benito Raman
27 Nigeria Moses Simon
28 Đan Mạch Nicklas Pedersen
32 Bỉ Thomas Foket
55 HV Israel Rami Gershon
70 Bờ Biển Ngà Yaya Soumahoro
77 TV Thụy Sĩ Danijel Milićević

Ra đi theo dạng cho mượn

[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
HV Nigeria William Troost-Ekong (từ Haugesund)
TV Albania Enis Gavazaj (từ Roeselare)
TV Bỉ Jari Vandeputte (từ Eindhoven)
TV Bosna và Hercegovina Nermin Zolotić (từ NK Istra 1961)
Guyane thuộc Pháp Sloan Privat (từ Guingamp)
Zambia Rodgers Kola (từ Veria)
TV Bỉ David Hubert (từ Royal Mouscron-Péruwelz)

Cầu thủ nổi tiếng

[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ De Ghelamco Arena Lưu trữ 2016-06-27 tại Wayback Machine kaagent.be (last check 30 March 2018)
  2. ^ “KAA Gent current squad (2014–2015)”. Bản gốc lưu trữ 29 tháng Bảy năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

|}