Bước tới nội dung

Lữ (họ)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Lã (họ))
Lữ
Tiếng Việt
Chữ Quốc ngữLữ - Lã
Chữ Hán
Tiếng Trung
Phồn thể
Giản thể
Trung Quốc đại lụcbính âm
Phiên âm Hán ViệtLữ
Tiếng Triều Tiên
Miền Bắc 
  Hangul
  Romaja quốc ngữRyeo
Miền Nam 
  Hangul
  Romaja quốc ngữYeo
Hanja

Lữ hay là một họ của người châu Á. Họ này xuất hiện ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 여 (nam) hoặc 려 (bắc); Hanja: 呂; Romaja quốc ngữ: Yeo (nam) hoặc Ryeo (bắc)) và Trung Quốc (giản thể: ; phồn thể: ; bính âm: ). Họ này xếp thứ 22 trong danh sách Bách gia tính, về mức độ phổ biến họ này xếp thứ 43 ở Trung Quốc theo thống kê năm 2006. Theo Khang Hi tự điển, chữ 呂 có phiên thiết là Lực Cử thiết (力舉切) nên âm Hán Việt chính tắc là Lữ,[1][2] thế nhưng tại miền Bắc, họ này đọc là , còn tại miền Nam thì mới để là Lữ[cần dẫn nguồn].

Người Việt Nam họ Lữ

[sửa | sửa mã nguồn]

Người Trung Quốc họ Lã

[sửa | sửa mã nguồn]

Người Triều Tiên họ Lữ

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]