Bước tới nội dung

Melnick 42

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Melnick 42

Melnick 42
Credit: Kính thiên văn Hubble
Dữ liệu quan sát
Kỷ nguyên J2000      Xuân phân J2000
Chòm sao Dorado
Xích kinh 05h 38m 42.12s[1]
Xích vĩ −69° 05′ 55.19″[1]
Cấp sao biểu kiến (V) 12.78[1]
Các đặc trưng
Kiểu quang phổO2If*[2]
Chỉ mục màu B-V+0.08[3]
Trắc lượng học thiên thể
Vận tốc xuyên tâm (Rv)173[4] km/s
Khoảng cách163,000 ly
(49,970[5] pc)
Cấp sao tuyệt đối (MV)−7.4[3]
Chi tiết
Khối lượng189[3] M
Bán kính21.1[6] R
Độ sáng3,600,000[3] L
Hấp dẫn bề mặt (log g)3.90[7] cgs
Nhiệt độ47,300[3] K
Tốc độ tự quay (v sin i)240[7] km/s
Tuổi~1 million[8] năm
Tên gọi khác
MK42, Brey 77, BAT99 105, 2MASS J05384212-6905552
Cơ sở dữ liệu tham chiếu
SIMBADdữ liệu

Melnick 42 là một ngôi sao dạng Wolf-Rayet với khối lượng 113 lần Khối lượng Mặt trời nằm trong Đám mây Magellan lớn.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c Doran, E. I.; Crowther, P. A.; De Koter, A.; Evans, C. J.; McEvoy, C.; Walborn, N. R.; Bastian, N.; Bestenlehner, J. M.; Gräfener, G.; Herrero, A.; Köhler, K.; Maíz Apellániz, J.; Najarro, F.; Puls, J.; Sana, H.; Schneider, F. R. N.; Taylor, W. D.; Van Loon, J. Th.; Vink, J. S. (2013). “The VLT-FLAMES Tarantula Survey. XI. A census of the hot luminous stars and their feedback in 30 Doradus”. Astronomy & Astrophysics. 558: A134. arXiv:1308.3412. Bibcode:2013A&A...558A.134D. doi:10.1051/0004-6361/201321824. S2CID 118510909.
  2. ^ Crowther, P. A.; Walborn, N. R. (2011). “Spectral classification of O2-3.5 If*/WN5-7 stars”. Monthly Notices of the Royal Astronomical Society. 416 (2): 1311. arXiv:1105.4757. Bibcode:2011MNRAS.416.1311C. doi:10.1111/j.1365-2966.2011.19129.x. S2CID 118455138.
  3. ^ a b c d e Bestenlehner, J. M.; Gräfener, G.; Vink, J. S.; Najarro, F.; De Koter, A.; Sana, H.; Evans, C. J.; Crowther, P. A.; Hénault-Brunet, V.; Herrero, A.; Langer, N.; Schneider, F. R. N.; Simón-Díaz, S.; Taylor, W. D.; Walborn, N. R. (2014). “The VLT-FLAMES Tarantula Survey. XVII. Physical and wind properties of massive stars at the top of the main sequence”. Astronomy & Astrophysics. 570: A38. arXiv:1407.1837. Bibcode:2014A&A...570A..38B. doi:10.1051/0004-6361/201423643. S2CID 118606369.
  4. ^ Schnurr, O.; Moffat, A. F. J.; St-Louis, N.; Morrell, N. I.; Guerrero, M. A. (2008). “A spectroscopic survey of WNL stars in the Large Magellanic Cloud: General properties and binary status”. Monthly Notices of the Royal Astronomical Society. 389 (2): 806. arXiv:0806.2801. Bibcode:2008MNRAS.389..806S. doi:10.1111/j.1365-2966.2008.13584.x. S2CID 6590534.
  5. ^ Pietrzyński, G; D. Graczyk; W. Gieren; I. B. Thompson; B. Pilecki; A. Udalski; I. Soszyński; và đồng nghiệp (ngày 7 tháng 3 năm 2013). “An eclipsing-binary distance to the Large Magellanic Cloud accurate to two per cent”. Nature. 495 (7439): 76–79. arXiv:1303.2063. Bibcode:2013Natur.495...76P. doi:10.1038/nature11878. PMID 23467166. S2CID 4417699.
  6. ^ Hainich, R.; Rühling, U.; Todt, H.; Oskinova, L. M.; Liermann, A.; Gräfener, G.; Foellmi, C.; Schnurr, O.; Hamann, W. -R. (2014). “The Wolf-Rayet stars in the Large Magellanic Cloud: A comprehensive analysis of the WN class”. Astronomy & Astrophysics. 565: A27. arXiv:1401.5474v1. Bibcode:2014A&A...565A..27H. doi:10.1051/0004-6361/201322696. S2CID 55123954.
  7. ^ a b Puls, J.; Kudritzki, R.-P.; Herrero, A.; Pauldrach, A. W. A.; Haser, S. M.; Lennon, D. J.; Gabler, R.; Voels, S. A.; Vilchez, J. M.; Wachter, S.; Feldmeier, A. (1996). “O-star mass-loss and wind momentum rates in the Galaxy and the Magellanic Clouds Observations and theoretical predictions”. Astronomy and Astrophysics. 305: 171. Bibcode:1996A&A...305..171P.
  8. ^ Crowther, P. A.; Schnurr, O.; Hirschi, R.; Yusof, N.; Parker, R. J.; Goodwin, S. P.; Kassim, H. A. (2010). “The R136 star cluster hosts several stars whose individual masses greatly exceed the accepted 150 M stellar mass limit”. Monthly Notices of the Royal Astronomical Society. 408 (2): 731. arXiv:1007.3284. Bibcode:2010MNRAS.408..731C. doi:10.1111/j.1365-2966.2010.17167.x. S2CID 53001712.