Mesalia
Giao diện
Mesalia | |
---|---|
Mesalia brevialis (Lamarck, 1822) | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cerithioidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Sorbeoconcha |
Họ (familia) | Turritellidae |
Phân họ (subfamilia) | Pareorinae |
Chi (genus) | Mesalia Gray, 1847 |
Mesalia là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turritellidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi Mesalia gồm có:
- Mesalia brevialis (Lamarck, 1822)[2]
- Mesalia flammifera (Locard, 1896)[3]
- Mesalia freytagi Maltzan, 1844[4]
- Mesalia lactea (Möller, 1842)[5]
- Mesalia melanoides Reeve, 1849[6]
- Mesalia mesal (Deshayes, 1843)[7]
- Mesalia opalina (Adams & Reeve, 1850)[8]
- Mesalia varia (Kiener, 1843)[9]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Mesalia Gray, 1847. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 5 năm 2010.
- ^ Mesalia brevialis (Lamarck, 1822). World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 5 năm 2010.
- ^ Mesalia flammifera (Locard, 1896). World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 5 năm 2010.
- ^ Mesalia freytagi Maltzan, 1844. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 5 năm 2010.
- ^ Mesalia lactea (Möller, 1842). World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 5 năm 2010.
- ^ Mesalia melanoides Reeve, 1849. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 5 năm 2010.
- ^ Mesalia mesal (Deshayes, 1843). World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 5 năm 2010.
- ^ Mesalia opalina (Adams & Reeve, 1850). World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 5 năm 2010.
- ^ Mesalia varia (Kiener, 1843). World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 5 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]