Plectorhinchus
Giao diện
Plectorhinchus | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Miocene to Present[1] | |
Plectorhinchus chaetodonoides | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Perciformes |
Họ (familia) | Haemulidae |
Chi (genus) | Plectorhinchus Lacépède, 1801 |
Loài điển hình | |
Plectorhinchus chaetodonoides Lacépède, 1801 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Euelatichthys Fowler, 1904 |
Plectorhinchus là một chi cá trong họ Haemulidae, chúng là các loài cá có thể sống trong môi trường nước ngọt, nước mặn và nước lợ. Chúng gồm các loài cá cỡ khá lớn, sống ở các rạn san hô ở vùng Ấn Độ-Thái Bình Dương và sống thành từng đàn nhỏ, chúng ăn các loài tôm nhỏ và cua nhỏ cũng như sinh vật biển nhỏ khác.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Hiện hành có 31 loài được ghi nhận trong chi này:
- Plectorhinchus albovittatus (Rüppell, 1838) (Two-striped sweetlips)
- Plectorhinchus caeruleonothus J. W. Johnson & Worthington Wilmer, 2015 (Blue bastard) [2] [1]
- Plectorhinchus ceylonensis (J. L. B. Smith, 1956) (Sri Lanka sweetlips)
- Plectorhinchus chaetodonoides Lacépède, 1801 (Harlequin sweetlips)
- Plectorhinchus chrysotaenia (Bleeker, 1855) (Yellow-striped sweetlips)
- Plectorhinchus chubbi (Regan, 1919) (Dusky rubberlip)
- Plectorhinchus cinctus (Temminck & Schlegel, 1843) (Crescent sweetlips)
- Plectorhinchus diagrammus (Linnaeus, 1758) (Striped sweetlips)
- Plectorhinchus faetela (Forsskål, 1775)
- Plectorhinchus flavomaculatus (G. Cuvier, 1830) (Lemonfish)
- Plectorhinchus gaterinus (Forsskål, 1775) (Blackspotted rubberlip)
- Plectorhinchus gibbosus (Lacépède, 1802) (Harry hotlips)
- Plectorhinchus griseus (G. Cuvier, 1830) [2]
- Plectorhinchus lessonii (G. Cuvier, 1830) (Lesson's thicklip)
- Plectorhinchus lineata (Linnaeus, 1758) (Yellowbanded sweetlips)
- Plectorhinchus macrolepis (Boulenger, 1899) (Biglip grunt)
- Plectorhinchus macrospilus Satapoomin & J. E. Randall, 2000 (Largespot sweetlips)
- Plectorhinchus mediterraneus (Guichenot, 1850) (Rubberlip grunt)
- Plectorhinchus multivittatus (W. J. Macleay, 1878) (Many-lined sweetlips)
- Plectorhinchus obscurus (Günther, 1872) (Giant sweetlips)
- Plectorhinchus paulayi Steindachner, 1895 (Zebra sweetlips)
- Plectorhinchus pictus (Tortonese, 1936) (Trout sweetlips)
- Plectorhinchus picus (G. Cuvier, 1828) (Painted sweetlips)
- Plectorhinchus plagiodesmus Fowler, 1935 (Barred rubberlip)
- Plectorhinchus playfairi (Pellegrin, 1914) (Whitebarred rubberlip)
- Plectorhinchus polytaenia (Bleeker, 1853) (Ribboned sweetlips)
- Plectorhinchus schotaf (Forsskål, 1775) (Minstrel sweetlips)
- Plectorhinchus sordidus (Klunzinger, 1870) (Sordid rubberlip)
- Plectorhinchus umbrinus (Klunzinger, 1870)
- Plectorhinchus unicolor (W. J. Macleay, 1883) (Sombre sweetlips) [2]
- Plectorhinchus vittatus (Linnaeus, 1758) (Indian Ocean oriental sweetlips)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Sepkoski, J. (2002). “A compendium of fossil marine animal genera”. Bulletins of American Paleontology. 364: 560. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2016.
- ^ a b c Johnson, J.W.; Worthington Wilmer, J. (2015). “Plectorhinchus caeruleonothus, a new species of sweetlips (Perciformes: Haemulidae) from northern Australia and the resurrection of P. unicolor (Macleay, 1883), species previously confused with P. schotaf (Forsskål, 1775)”. Zootaxa. 3985 (4): 491–522. doi:10.11646/zootaxa.3985.4.2.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikispecies có thông tin sinh học về Plectorhinchus |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Plectorhinchus. |
- Cá kẽm Plectorhynchus họ Pomadasyidae tại Từ điển bách khoa Việt Nam
- Plectorhinchus tại Encyclopedia of Life
- Plectorhinchus tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
- Plectorhinchus 553263 tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Lacepède (1802). “Plectorhinchus gibbosus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2016-2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế.
- Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Plectorhinchus trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2021.