Bước tới nội dung

Tầng Rhaetia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hệ/
Kỷ
Thống/
Thế
Bậc /
Kỳ
Tuổi
(Ma)
Jura Dưới/Sớm Hettange trẻ hơn
Trias Trên/Muộn Rhaetia 201.3 ~208.5
Noria ~208.5 ~227
Carnia ~227 ~237
Giữa Ladinia ~237 ~242
Anisia ~242 247.2
Dưới/Sớm Olenek 247.2 251.2
Indu 251.2 251.902
Permi Lạc Bình Trường Hưng già hơn
Phân chia Kỷ Trias theo ICS năm 2020.[1]

Tầng Rhaetia trong niên đại địa chất muộn nhất của kỷ Trias và trong thời địa tầng học thì nó là bậc trên cùng của hệ Trias. Nó kéo dài từ khoảng 208,5 tới 201,3 ± 0,2 triệu năm trước.[2] Nó diễn ra sau tầng Nori và trước tầng Hettange (kỳ thấp nhất và cũng là bậc đầu tiên của kỷ Jura).[3]

Trong tầng này, Pangaea bắt đầu vỡ ra, nhưng Đại Tây Dương vẫn chưa hình thành.

Sinh vật

[sửa | sửa mã nguồn]

Actinopterygians

[sửa | sửa mã nguồn]
Actinopterygii kỳ Rhaetia
Taxa Hiện diện Vị trí Mô tả Hình ảnh
Trias Italy non-neopterygian
Birgeria
Saurichthys
Leptolepis
Trias Italy non-neopterygian
Trias muộn đến Jura giữa Áo, Italy neopterygian
Trias muộn đến Creta sớm Alps neopterygian

Thằn lằn cá

[sửa | sửa mã nguồn]
Ichthyosauria kỳ Rhaetia
Taxa Hiện diện Vị trí Mô tả Hình ảnh
Trias muộn đến Jura sớm Châu Âu
Leptonectes

†Sauropterygia

[sửa | sửa mã nguồn]
Sauropterygians of the Anisian
Taxa Hiện diện Vị trí Mô tả Hình ảnh
Trias muộn Đức cyamodontid placodont.
Macroplacus
Psephoderma
placochelyidid placodont.
Trias muộn Đức basal pliosauroid plesiosaurian.

Archosauromorphs (non-dinosaurian, non-suchian)

[sửa | sửa mã nguồn]
Archosaur kỳ Rhaetia
Taxa Hiện diện Vị trí Mô tả Hình ảnh
Magnesian Conglomerate, Bristol, Anh Quốc
Noria muộn đến Rhaetia sớm Lisowice, Ba Lan

Dinosauria

[sửa | sửa mã nguồn]
Dinosaur kỳ Rhaetia
Taxa Hiện diện Vị trí Mô tả Hình ảnh
Noria/Rhaetia Avon, Anh Quốc
Agnosphitys
Liliensternus
Pantydraco
Rhaetia Bristol, Anh Quốc
Rhaetia Ghost Ranch, New Mexico, Hoa Kỳ
Noria đến Rhaetia Thành hệ Trossingen, Thuringia, Đức
Rhaetia đến Hettangia Normandy, Pháp
Noria muộn đến Rhaetia Thành hệ Quebrada del Barro, Argentina
Trias muộn Thành hệ Klettgau, Thụy Sỹ neotheropod
Pant-y-ffynnon Quarry, Wales
Noria/Rhaetia Bristol, Anh Quốc
Crocodylomorpha kỳ Rhaetia
Taxa Hiện diện Vị trí Mô tả Hình ảnh
Ghost Ranch Quarry, New Mexico
Effigia
Terrestrisuchus
Thành hệ Redonda, New Mexico
Pant-y-ffynon Quarry, South Wales

Lepidosaurs

[sửa | sửa mã nguồn]
Lepidosauria kỳ Rhaetia
Taxa Hiện diện Vị trí Mô tả Hình ảnh
Trias muộn đến Jura sớm Châu Âu, Trung Quốc, Canada, Brazil rhynchocephalian.
Gephyrosaurus
Trias muộn Anh Quốc rhynchocephalian.
Trias muộn đến Jura sớm Anh Quốc rhynchocephalian.
Trias muộn Anh Quốc rhynchocephalian.

Mammaliaformes

[sửa | sửa mã nguồn]
Mammaliaformes kỳ Rhaetia
Taxa Hiện diện Vị trí Mô tả Hình ảnh
Megazostrodon

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “International Chronostratigraphic Chart” (PDF). International Commission on Stratigraphy. 2020.
  2. ^ Brack et al. give 207 to 201 million years ago
  3. ^ See Gradstein et al. (2004)

Tài liệu

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Brack, P.; Rieber, H.; Nicora, A. & Mundil, R.; 2005: The Global boundary Stratotype Section and Point (GSSP) of the Ladinian Stage (Middle Triassic) at Bagolino (Southern Alps, Northern Italy) and its implications for the Triassic time scale, Episodes 28(4), pp. 233–244.
  • Gradstein, F.M.; Ogg, J.G. & Smith, A.G.; 2004: A Geologic Time Scale 2004, Cambridge University Press.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Kỷ Trias (kỷ Tam Điệp)
Trias dưới/sớm Trias giữa Trias trên/muộn
Indus | Olenek Anisia | Ladinia Carnia | Noria
Rhaetia