Bước tới nội dung

chăm

Từ điển mở Wiktionary
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨam˧˧ʨam˧˥ʨam˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨam˧˥ʨam˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

chăm

  1. (hay.

Động từ

chăm

  1. Có sự chú ý thường xuyên để làm công việc gì có ích một cách đều đặn.
    Chăm học, chăm làm.
    Chăm việc đồng áng.
  2. Trông nom, săn sóc thường xuyên. con.
    Chăm đàn gia súc.

Dịch

Tham khảo