Bước tới nội dung

sân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sən˧˧ʂəŋ˧˥ʂəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂən˧˥ʂən˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

sân

  1. Khoảng đất trống ở trước hay sau nhà để phơi phóng hoặc để trẻ con chơi.
    Bà cụ già lại bế cháu ra sân (Nguyên Hồng)
  2. Khoảng đất rộng để chơi thể thao.
    Sân vận động.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tà Mun

[sửa]

Số từ

[sửa]

sân

  1. chín.

Tham khảo

[sửa]
  • Phan Trần Công (2017). Tương ứng từ vựng và mối quan hệ giữa các ngôn ngữ trong nhóm Bahnar Nam. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ: Chuyên san Khoa học xã hội và Nhân văn, tập 1, số 4, 2017.