Bước tới nội dung

phôi thai

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do HydrizBot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 05:09, ngày 10 tháng 5 năm 2017 (Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
foj˧˧ tʰaːj˧˧foj˧˥ tʰaːj˧˥foj˧˧ tʰaːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
foj˧˥ tʰaːj˧˥foj˧˥˧ tʰaːj˧˥˧

Danh từ

[sửa]

phôi thai

  1. Cơ thể sinh vậtgiai đoạn phát triển đầu tiên. Phôi thai phát triển tốt.

Động từ

[sửa]

phôi thai

  1. Mới hình thành, mới nảy sinh, còn rất non yếu. Phong trào mới. Một nền công nghiệp trong thời kì phôi thai.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]