Bước tới nội dung

ngỡ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋəʔə˧˥ŋəː˧˩˨ŋəː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋə̰ː˩˧ŋəː˧˩ŋə̰ː˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

ngỡ

  1. Tưởng lầm.
    Vào rừng chẳng biết lối ra, thấy cây núc nác ngỡ là vàng tâm. (ca dao)
  2. Tưởng như.
    Hôm nay vui đến ngỡ trong mơ (Tố Hữu)

Tham khảo

[sửa]