bụi
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓṵʔj˨˩ | ɓṵj˨˨ | ɓuj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓuj˨˨ | ɓṵj˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
[sửa]bụi
- Đám cây cỏ mọc sát nhau, cành lá chằng chịt với nhau.
- Bụi cỏ tranh.
- Bụi gai.
- Lạy ông tôi ở bụi này (tục ngữ).
- (Chm.) Bụi gồm những cây thân gỗ nhỏ.
- Bụi sim.
- Cây bụi.
- Vụn nhỏ li ti của chất rắn có thể lơ lửng trong không khí hoặc bám trên bề mặt các vật.
- Quần áo đầy bụi.
- Bụi than.
- Dạng hạt nhỏ như hạt bụi (nói về nước).
- Bụi nước.
- Mưa bụi lất phất.
- (Ph.; kết hợp hạn chế) Có bụi.
- (Kng.) Bụi đời (nói tắt).
- Bỏ nhà đi bụi, lang thang chán lại về.
Tính từ
[sửa]bụi
- (Kng.) . Có dáng vẻ buông thả, không theo khuôn khổ thông thường, trông giống như của những người đi.
- Tóc cắt trông rất bụi.
- Đeo chiếc ba lô bụi.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "bụi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)