Bước tới nội dung

bừa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɨ̤ə˨˩ɓɨə˧˧ɓɨə˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɨə˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

bừa

  1. Nông cụ dùng sức kéo để làm nhỏ, làm nhuyễn đất, san phẳng ruộng hoặc làm sạch cỏ, có nhiều kiểu loại khác nhau.
    Kéo bừa.
    Bừa cải tiến.

Tính từ

[sửa]

bừa

  1. (thường dùng phụ sau.

Động từ

[sửa]

bừa

  1. Làm nhỏ, làm nhuyễn đất, san phẳng ruộng hoặc làm sạch cỏ bằng cái.
    Cày sâu bừa kĩ.
    Chồng cày, vợ cấy, con trâu đi bừa (ca dao).
  2. Không kể gì trật tự.
    Giấy má bỏ bừa trong ngăn kéo.
  3. Không kể gì đúng sai, hậu quả, chỉ cốt làm cho xong.
    Không hiểu, chớ trả lời bừa.
    Tự ý làm bừa.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]