bừa
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓɨ̤ə˨˩ | ɓɨə˧˧ | ɓɨə˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓɨə˧˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]bừa
- Nông cụ dùng sức kéo để làm nhỏ, làm nhuyễn đất, san phẳng ruộng hoặc làm sạch cỏ, có nhiều kiểu loại khác nhau.
- Kéo bừa.
- Bừa cải tiến.
Tính từ
[sửa]bừa
- (thường dùng phụ sau.
Động từ
[sửa]bừa
- Làm nhỏ, làm nhuyễn đất, san phẳng ruộng hoặc làm sạch cỏ bằng cái.
- Cày sâu bừa kĩ.
- Chồng cày, vợ cấy, con trâu đi bừa (ca dao).
- Không kể gì trật tự.
- Giấy má bỏ bừa trong ngăn kéo.
- Không kể gì đúng sai, hậu quả, chỉ cốt làm cho xong.
- Không hiểu, chớ trả lời bừa.
- Tự ý làm bừa.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "bừa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)