Bước tới nội dung

flourish

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈflɜː.ɪʃ/
Hoa Kỳ

Danh từ

[sửa]

flourish /ˈflɜː.ɪʃ/

  1. Sự trang trí bay bướm; nét trang trí hoa mỹ; nét viền hoa mỹ.
  2. Sự diễn đạt hoa mỹ; sự vận động tu từ.
  3. Sự vung (gươm, vũ khí, tay).
  4. (Âm nhạc) Hồi kèn; nét hoa mỹ; đoạn nhạc đệm tuỳ ứng; nhạc dạo tuỳ ứng.
  5. (Từ hiếm, nghĩa hiếm) Sự thịnh vượng.
  6. Sự phồn thịnh.
    in full flourish — vào lúc phồn thịnh nhất

Nội động từ

[sửa]

flourish nội động từ /ˈflɜː.ɪʃ/

  1. Hưng thịnh, thịnh vượng, phát đạt; thành công; phát triển, mọc sum sê (cây... ).
  2. Viết hoa mỹ, nói hoa mỹ.
  3. Khoa trương.
  4. (Âm nhạc) Dạo nhạc một cách bay bướm; thổi một hồi kèn.

Ngoại động từ

[sửa]

flourish ngoại động từ /ˈflɜː.ɪʃ/

  1. Vung (vũ khí); khoa (chân), múa (tay).

Chia động từ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]