Bước tới nội dung

lu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  1. Từ tiếng Pháp rouleau compresseur

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lu˧˧lu˧˥lu˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lu˧˥lu˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

lu

  1. Đồ gốm hình như cái chum nhưng cỡ nhỏ hơn, dùng để chứa đựng.
    Lu đựng đậu.
  2. (xem từ nguyên 1).
  3. Quả lăn bằng kim loại, rất nặng, dùng cho đất đá trên mặt nền được nén chặtbằng phẳng.
    Phu kéo lu.
  4. Xebánh lăn, có chức năng làm bằng phẳng và nén chặt mặt nền.
    Lái xe lu .
    Xe lu lăn đường.

Tính từ

[sửa]

lu

  1. Mờ, không tỏ, không .
    Trăng lu.
    Ngọn đèn lu .
    Ngồi buồn đọc sách ngâm thơ,.
    Tưởng là chữ rõ ai ngờ chữ lu. (ca dao)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Chu Ru

[sửa]

Tính từ

[sửa]

lu

  1. nhiều.

Tiếng Gia Rai

[sửa]

Tính từ

[sửa]

lu

  1. nhiều.

Tiếng Mường

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

lu

  1. đùi.