payer
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈpeɪ.ɜː/
Danh từ
[sửa]payer /ˈpeɪ.ɜː/
Tham khảo
[sửa]- "payer", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /pe.je/
Ngoại động từ
[sửa]payer ngoại động từ /pe.je/
- Trả.
- Payer ses dettes — trả nợ
- Payer un loyer — trả tiền thuê
- Trả tiền; trả công.
- Payer un ouvrier — trả công một người thợ
- payer un service — trả công một việc giúp
- payer comptant — trả tiền mặt
- (Nghĩa bóng) Trả giá; đền.
- Une victoire qu’on doit payer cher — một thắng lợi phải trả giá đắt
- Payer un crime — đền tội
- être à payer — độc đáo lắm; kỳ cục lắm
- être payé pour le savoir — rút kinh nghiệm đau đớn
- il me le paiera — rồi nó biết tay tôi
- ne pas payer de mine — xem mine
- payer bouteille — mời đánh chén
- payer d’audace — tỏ ra gan dạ
- payer de retour — đền bù lại
- payer de sa personne — giơ lưng mà chịu+ ra sức làm, cố gắng cật lực
- payer d’ingratitude — vô ơn
- payer en monnaie de singe — xem monnaie
- payer la folle enchère — xem enchère
- payer les pots cassés — làm vỡ phải đền; chịu hậu quả phiền toái
- payer les violons — mua pháo mượn người đốt
- payer (le) tribut à la nature — xem nature
- payer pour les autres — giơ lưng chịu đòn thay
- payer sa dette à la société — đền tội
Nội động từ
[sửa]payer nội động từ /pe.je/
- (Thân mật) Có lời, có lợi.
- Commerce qui paie — sự buôn bán có lời
- (Nghĩa bóng) Chịu tội, chịu thay.
- Les bons paient pour les méchants — người thiện chịu thay cho kẻ ác
Tham khảo
[sửa]- "payer", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)