skade
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | skade | skaden |
Số nhiều | skader | skadene |
skade gđ
- Vết thương, thương tích. Sự thiệt hại, tổn hại, thương tổn.
- Stormen gjorde store skader.
- å få skader i krigen
- å komme til skade — Bị thương tích.
- å ta skade av noe — Trở nên xấu tính, xấu nết vì việc gì.
- Av skade blir man klok. — Thất bại là mẹ thành công.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) skadeforsikring gđc: Bảo hiểm về những thiệt hại, hư hỏng.
Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å skade |
Hiện tại chỉ ngôi | skader |
Quá khứ | skada, skadet, skadde |
Động tính từ quá khứ | skada, skadet, skad d |
Động tính từ hiện tại | — |
skade
- Làm hư, làm hỏng, phá hoại, hủy hoại.
- Møblene ble skadet under transporten.
- Regnet skadet akeren.
- Soldaten ble skadet i beinet.
- Xúc phạm, làm tổn thương.
- Beskyldningene skadet hans gode navn og rykte.
Phương ngữ khác
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "skade", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)