Bước tới nội dung

tái chế

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːj˧˥ ʨe˧˥ta̰ːj˩˧ ʨḛ˩˧taːj˧˥ ʨe˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːj˩˩ ʨe˩˩ta̰ːj˩˧ ʨḛ˩˧

Động từ

[sửa]

tái chế

  1. Chế tạo lại thành một thứ mới từ những sản phẩm , hỏng, hoặc từ đồ phế thải thay vì vứt đi như rác.
    Cao su tái chế.
    Tái chế chất thải.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Tái chế, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam