tấu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
təw˧˥ | tə̰w˩˧ | təw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təw˩˩ | tə̰w˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “tấu”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]tấu
Động từ
[sửa]tấu
- Biểu diễn một bản nhạc trước đông đảo người xem.
- Tấu sáo.
- Tấu đàn bầu.
- Biểu diễn một bài văn có nội dung hài hước, châm biếm những thói hư tật xấu trong đời sống, kết hợp giữa trình bày lời và các động tác, cử chỉ.
- Tấu vui.
- Tiết mục tấu.
- Tâu với vua.
- Quỳ tấu trước ngai vàng.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tấu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [təw˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [təw˦]
Danh từ
[sửa]tấu
- rùa.