Bước tới nội dung

trân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨən˧˧tʂəŋ˧˥tʂəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂən˧˥tʂən˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

trân

  1. Trơ trơ, không biết hổ thẹn.
    Đã làm sai rồi còn trân cái mặt đứng đó.
  2. Ngây ra, không có cử động, phản ứng gì.
    Đứng chết trân, lặng người.

Tham khảo

[sửa]