Bước tới nội dung

Citigroup

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Citigroup Inc.
Loại hình
Công ty đại chúng
Mã niêm yết
Ngành nghềNgân hàng, Khu vực tài chính
Thành lậpngày 16 tháng 6 năm 1812 (ngày 16 tháng 6 năm 1812)[1]
Sản phẩmthẻ tín dụng, Ngân hàng bán lẻ, Ngân hàng thương mại, Ngân hàng đầu tư, Ngân hàng tư nhân, Phân tích tài chính, Cổ phần tư nhân
Doanh thuGiảm US$ 70.17 tỷ (2012)[2]
Tổng tài sảnGiảm US$ 1.864  nghìn tỷ (2012)[2]
Tổng vốn
chủ sở hữu
Tăng US$ 189.04  tỷ (2012)[2]
Công ty conBanamex, CitiMortgage, Citibank, CitiBranded Cards, Citi Private Bank, Citi Securities & Banking, Morgan Stanley Smith Barney (35%), Nikko Citigroup, Railmark Holdings, Salomon BIG, Sedna Finance
WebsiteCitigroup.com

Citigroup Inc. hay Citi là một công ty đa quốc gia dịch vụ tài chính có trụ sở tại Manhattan, thành phố New York, tiểu bang New York, Hoa Kỳ. Citigroup được thành lập từ một trong sự sáp nhật lớn nhất trong lịch sử năm 1998 (theo thông báo là ngày 7 tháng 4 năm 1998).[3] Năm 2012, Citi đánh dấu kỷ niệm 200 năm thành lập. Hiện tại, Citigroup là ngân hàng lớn thứ ba ở Mỹ theo trị giá tài sản.

  1. ^ “citibank.com”. citibank.com. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2011.
  2. ^ a b c “Citigroup Inc. Financial Statements”. MSN Money. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2013.
  3. ^ Martin, Mitchell (ngày 7 tháng 4 năm 1998). “Citicorp and Travelers Plan to Merge in Record $70 billion Deal”. The New York Times. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2011.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]