Amoni iodide
Giao diện
Amoni iodide | |
---|---|
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
UNII | |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | NH4I |
Khối lượng mol | 144.94 g/mol |
Bề ngoài | White crystalline powder |
Khối lượng riêng | 2.51 g/cm³ |
Điểm nóng chảy | 551 °C (824 K; 1.024 °F) (sublimes) |
Điểm sôi | 235 °C (508 K; 455 °F) (in vacuum) |
Độ hòa tan trong nước | 155 g/100 mL (0 °C) 172 g/100 mL (20 °C) 250 g/100 mL (100 °C) |
MagSus | -66.0·10−6 cm³/mol |
Các nguy hiểm | |
NFPA 704 |
|
Điểm bắt lửa | Không bắt lửa |
Các hợp chất liên quan | |
Anion khác | Amoni fluoride Amoni chloride Amoni bromide |
Cation khác | Natri iodide Kali iodide |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Amoni iodide là hợp chất hóa học có công thức hóa học là NH4I. Nó được sử dụng trong hóa chất chụp ảnh và một số loại thuốc.[1] Nó có thể được điều chế bằng tác dụng của axit hydroiodic với amonia. Nó dễ dàng hòa tan trong nước, từ đó nó kết tinh thành khối. Nó cũng hòa tan trong ethanol. Nó dần chuyển sang màu vàng khi đứng trong không khí ẩm, do sự phân hủy với sự giải phóng iod.[1]
Điều chế
[sửa | sửa mã nguồn]Với khí amonia
[sửa | sửa mã nguồn]+ |
---|
Với dd amoni hydroxide
[sửa | sửa mã nguồn]++ |
---|
Điều chế triodoazan amonia
[sửa | sửa mã nguồn]2+ 6 4+ |
---|