Bước tới nội dung

Glycyrrhiza acanthocarpa

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Glycyrrhiza acanthocarpa
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Fabales
Họ (familia)Fabaceae
Phân họ (subfamilia)Faboideae
Tông (tribus)Glycyrrhizeae
Chi (genus)Glycyrrhiza
Loài (species)G. acanthocarpa
Danh pháp hai phần
Glycyrrhiza acanthocarpa
(Lindl.) J.M.Black, 1919[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Indigofera acanthocarpa Lindl., 1838[2]
  • Psoralea acanthocarpa (Lindl.) F.Muell., 1862
  • Clidanthera psoralioides R.Br., 1849
  • Glycyrrhiza psoraleoides (R.Br.) Benth., 1864

Glycyrrhiza acanthocarpa là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.[3] Loài này được John Lindley mô tả khoa học đầu tiên năm 1838 dưới danh pháp Indigofera acanthocarpa.[2] Năm 1919, John McConnell Black chuyển nó sang chi Glycyrrhiza.[1]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này có tại New South Wales, Queensland, Nam Úc, Victoria, Tây Úc.[4]

Cây bụi cao 60-80 cm, thân rễ mập, mọc thẳng đứng và có góc cạnh, nhiều cành, các cành sần sùi, lá kép lông chim với 5 đôi lá chét có lông tơ dính; lá chét thẳng-hình mác, có mấu nhọn, mép sần sùi, cành hoa dài bằng lá. Các tế bào bao phấn hợp lại tại đỉnh, và mảnh vỏ trước nhỏ hơn mảnh vỏ sau ở tất cả các bao phấn, trong số đó 5 bao phấn nhỏ hơn và nằm trên các chỉ nhị ngắn. Quả đậu gần thuôn tròn-hình xoan ép dẹp, có mấu nhọn dạng gai, chứa 1 hạt hình trứng ngược ép dẹp, bóng, màu xanh lục xỉn lốm đốm nâu. Ra hoa tháng 12-4, tạo quả tháng 4-5.[1][2]

Thư viện ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c John McConnell Black, 1919. Glycyrrhiza acanthocarpa. Transactions and proceedings of the Royal Society of South Australia (Incorporated) 43: 351.
  2. ^ a b c John Lindley trong Thomas Livingstone Mitchell, 1838 (ấn bản 1), 1839 (ấn bản 2). Three expeditions into the interior of eastern Australia; with descriptions of the recently explored region of Australia Felix, and of the present colony of New South Wales: A systematical list of seventy-seven new plants described in this work: Indigofera acanthocarpa. 1: xx; Chapter II. Field’s plains: I. acanthocarpa. 2: 17.
  3. ^ The Plant List (2010). Glycyrrhiza acanthocarpa. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.
  4. ^ Glycyrrhiza acanthocarpa trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 20 tháng 10 năm 2022.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]