Erick Pulgar
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Erick Antonio Pulgar Farfán | ||
Ngày sinh | 15 tháng 1, 1994 | ||
Nơi sinh | Antofagasta, Chile | ||
Chiều cao | 1,87 m (6 ft 1+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ phòng ngự | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Fiorentina | ||
Số áo | 78 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Deportes Antofagasta | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2014 | Deportes Antofagasta | 38 | (2) |
2014–2015 | Universidad Católica | 35 | (7) |
2015–2019 | Bologna | 100 | (10) |
2019– | Fiorentina | 60 | (7) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015– | Chile | 48 | (4) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 21 tháng 3 năm 2021 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 21 tháng 11 năm 2023 |
Erick Antonio Pulgar Farfán (sinh ngày 15 tháng 1 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá người Chile hiện đang thi đấu cho đội bóng Serie A Fiorentina. Chủ yếu chơi tiền vệ phòng ngự, anh cũng có thể thi đấu ở vị trí hậu vệ.
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến ngày 21 tháng 3 năm 2021[1]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Giải đấu | Cúp quốc gia | Châu Âu | Khác | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | |||
Antofagasta | 2011 | Primera B | 1 | 0 | – | – | – | 1 | 0 | |||
2012 | Primera División | 0 | 0 | 3 | 0 | – | – | 3 | 0 | |||
2013 | 5 | 2 | 6 | 0 | – | – | 11 | 2 | ||||
2013–14 | 32 | 0 | 0 | 0 | – | – | 32 | 0 | ||||
2014–15 | 0 | 0 | 2 | 0 | – | – | 2 | 0 | ||||
Tổng cộng | 38 | 2 | 11 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 49 | 2 | ||
Universidad Católica | 2014–15 | Primera División | 35 | 7 | 3 | 1 | 2 | 0 | – | 40 | 8 | |
Bologna | 2015–16 | Serie A | 13 | 0 | 0 | 0 | – | – | 13 | 0 | ||
2016–17 | 27 | 1 | 3 | 0 | – | – | 30 | 1 | ||||
2017–18 | 32 | 3 | 1 | 0 | – | – | 33 | 3 | ||||
2018–19 | 28 | 6 | 2 | 0 | – | – | 30 | 6 | ||||
Tổng cộng | 100 | 10 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 106 | 10 | ||
Fiorentina | 2019–20 | Serie A | 38 | 7 | 4 | 0 | – | – | 42 | 7 | ||
2020–21 | 22 | 1 | 2 | 0 | – | – | 24 | 1 | ||||
Tổng cộng | 60 | 8 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 66 | 8 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 233 | 27 | 26 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 261 | 28 |
Bàn thắng quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]- Bàn thắng và kết quả của Chile được để trước.
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 17 tháng 6 năm 2019 | Sân vận động Morumbi, São Paulo, Brasil | Nhật Bản | 1–0 | 4–0 | Copa América 2019 |
2. | 8 tháng 6 năm 2021 | Sân vận động quốc gia, Santiago, Chile | Bolivia | 1–0 | 1–1 | Vòng loại FIFA World Cup 2022 |
3. | 14 tháng 10 năm 2021 | Sân vận động San Carlos de Apoquindo, Santiago, Chile | Venezuela | 1–0 | 3–0 | |
4. | 2–0 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Erick Pulgar”. Soccerway.com.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Erick Pulgar tại Soccerway