Bước tới nội dung

Koyote

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Koyote
Tên gọi khácKoyotae
KYT[1]
Nguyên quánSouth Korea
Thể loại
Nghề nghiệpSingers
Năm hoạt động1998 – present
Hãng đĩaTrifecta Entertainment
Yuri Entertainment
KYT Entertainment
Thành viênKim Jong-min
Shin Ji
Bbaek Ga
Cựu thành viênCha Seung-min
Kim Goo
Kim Young-wan
Jung Myung-hoon
Websitehttp://kytent.co.kr

Koyote (Tiếng Hàn코요태; Hanja高耀太; RomajaKoyotae), hay còn gọi là KYT[1], là nhóm nhạc nam nữ Hàn Quốc bao gồm các thành viên là: Kim Jong-min, Shin Ji, và Bbaek Ga. Nhóm ra mắt năm 1998 với bài hát nổi tiếng "Genuine".[2] Họ theo đuổi phong cách Dance-pop, hip-hop, những phong cách rất được ưa chộng vào thời điểm này.

Kể từ khi ra mắt nhóm đã phát hành mười album phòng thu, ba đĩa mở rộng, và rất rất nhiều bản hít gắn với tên tuổi của nhóm.[2][3][4] Đồng thời nhóm cũng dành được một số thành công nhất định khi ring về nhiều giải thưởng lớn tại các lễ trao giải thưởng âm nhạc danh giá tại Hàn Quốc, có thể kể đến như: năm giải Bonsang tại lễ trao giải Golden Disc Award, bốn giải thưởng cho Best Mixed Group của Mnet Asian Music Awards và Giải thưởng lớn tại KBS Music Awards năm 2005.[5]

Nhóm đã trải qua nhiều lần thay đổi đội hình và Shin Ji là thành viên ban đầu duy nhất còn lại của nhóm.[4]

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Trước khi ra mắt, thành viên Cha Seung Min đã từng là một diễn viên, đóng vai chính trong một chương trình có tên Push!Push! Cùng với Shin Ji và Kim Goo, họ đã thành lập Koyote như một nhóm nam nữ hỗn hợp gồm 3 thành viên.

1999–2003: Cha Seung Min rời đi, Kim Goo bị bắt và những thay đổi trong đội hình mới

[sửa | sửa mã nguồn]

Đĩa đơn đầu tiên của Koyote, Koyote Tập 1, đã nhận được những đánh giá tích cực trong khi phát hành, và họ ngay lập tức trở nên nổi tiếng với bài hát "Pure Love". vào năm 2000, bài hát "Passion" của họ ngay lập tức trở thành hit, với sự nổi tiếng của họ bắt đầu tăng lên. Tuy nhiên, Cha Seung Min rời nhóm để tập trung vào nghiên cứu, trong đó Kim Jong Min thay thế anh làm giọng ca chính. Năm 2001, Kim Goo đã bị bắt trong khi quay một trong những video quảng bá của nhóm do sử dụng ma túy và được thay thế bởi Jung Myung Hoon.

2004-nay: Bbaek Ga phẫu thuật, Jong-min nhập ngũ, và sự ra đi của Myung Hoon

[sửa | sửa mã nguồn]

Năm 2004, Myung Hoon rời nhóm để hoàn thành nghĩa vụ quân sự và được thay thế bởi Bbaek Ga. Họ đã phát hành Feel Up Doeda, người đã giành giải Daesang của Hàn Quốc cho nghệ sĩ xuất sắc nhất. Năm 2007, họ bị gián đoạn do Jong-min và Bbaek Ga cần hoàn thành nghĩa vụ quân sự. Họ trở lại với 2 thành viên, Jong Min và Shin Ji, trong khi đó Bbaek Ga vắng mặt do một khối u ở não. Họ đã phát hành album phòng thu thứ 10 Jumpin, với đĩa đơn chính "Return" Từ năm 2010 đến năm 2011, Koyote bắt đầu phát hành các đĩa đơn mở rộng (Ep). Các Ep của họ thu được nhiều ý kiến ​​trái chiều, với việc Koyote bắt đầu phát hành các đĩa đơn không có album trước khi tham dò ý kiến khán giả. Năm 2015, đĩa đơn "Stop love" của họ đạt vị trí thứ 99 trên Bảng xếp hạng Gaon, đây là đĩa đơn đầu tiên của họ xuất hiện trên bảng xếp hạng. Giữa năm 2016 2015, họ đã gợi ý về một album có thể vào năm 2019, với 2 bài hát được ghi vào năm 2018. Sau đó, các hoạt động của nhóm bị gián đoạn mãi cho tới năm 2019, thì album mới phát hành, tên là "Reborn"

Thành viên

[sửa | sửa mã nguồn]

Thành viên hiện tại

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Kim Jong-min (김종민) tham gia năm 2000
  • Shin Ji: thành viên ban đầu
  • Bbaek Ga gia nhập năm 2004

Thành viên cũ

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Cha Seung-min (차승민) - đã rời đi vào năm 2000
  • Kim Goo (김구) - rời nhóm năm 2001
  • Kim Young-wan (김영완) - rapper tạm thời năm 2003
  • Jung Myung-hoon (정명훈) - Rapper tạm thời từ 2003 ~ 2004

Discography

[sửa | sửa mã nguồn]

Đĩa đơn

[sửa | sửa mã nguồn]
Tiêu đề Chi tiết album Vị trí cao nhất trên BXH
positions
Doanh số Danh sách nhạc
KOR
[6]
Koyote Volume 1 (고요태 (高耀太))
  • KOR: 171,197[7]
Track list
  1. Prologue
  2. 순정 (Soon Jung)
  3. 금지된 사랑 (Geumjidwen Sarang)
  4. 만남 (Man Nam)
  5. 약속 (Yaksok)
  6. 편지 (Pyeonji)
  7. 그래 (Geurae)
  8. 기억해 줘 (Gieokhae Jwo)
  9. 내 사랑 전할 수 있다면 (Nae Sarang Jeonhal Su Itdamyeon)
  10. 순정 (Remix – Miami Version) (Soon Jung)
  11. 순정 (Instrumental Version) (Soon Jung)
Koyotae 2nd
  • Ngày phát hành: 6 tháng 11 năm 1999
  • nhãn đĩa: Doremi Records
  • Định dạng: CD, cassette, digital download
  • KOR: 167,304[8]
Track list
  1. Party Party
  2. Touch Me
  3. 실연 (Shil Yun)
  4. 미련 (Miryon)
  5. 가 (Go)
  6. 끝없는 사랑 (Kuthobnun Sarang)
  7. 예사랑 (Yessarang)
  8. 바다의 품에 (Badaui Pume)
  9. Cinema
  10. 유혹 (Yuhog)
  11. 해진 이 거리
  12. Party Party (instrumental)
Passion
  • Ngày phát hành: 2 tháng 11 năm 2000
  • Nhãn đĩa: Yedang Entertainment, Daeyoung AV
  • Định dạng: CD, cassette, digital download
  • KOR: 486,539[9]
Track list
  1. Rendez Vous
  2. 자존심 (Pride)
  3. Passion
  4. Dear My...
  5. 파란 (Waves)
  6. 변심 (Change)
  7. Blue
  8. 약속 (Promise)
  9. Happy Birthday
  10. 열정 (Yearning)
  11. Passion II
Philip (필립 (必立))
  • Ngày phát hành: 15 tháng 5 năm 2002
  • Nhãn đĩa: Yedang Entertainment
  • Định dạng: CD, cassette, digital download
Track list
  1. 프로필 (Profile)
  2. 비몽 (Bimong)
  3. 애련 (Eryon)
  4. 운명 (Unmyong)
  5. Over
  6. Y
  7. 데미지 (Demiji)
  8. Happy Song
  9. 아리랑 목동 (Arirang Mogdong)
  10. 웃자 (Udja)
  11. Loving You
  12. 환희 (Remake) (Hwanhee)
  13. 매듭 (Medub)
  14. Over (Remix Version)
Emergency (비상 (非常))
  • Ngày phát hành: 22 tháng 5 năm 2003
  • Nhãn đĩa: Daeyoung AV, A&G Modes
  • Format: CD, cassette, digital download
Track list
  1. 남남 (Namnam)
  2. 무심 (Inadvertence)
  3. 비상 (Emergency)
  4. 가 (Go)
  5. 애원 (Appeal)
  6. Stop
  7. 놀자 (Let's Play)
  8. 애심 (Beloving)
  9. 슬퍼지는 하루 (Saddening Day)
  10. Day
  11. 단념 (Abandonment)
  12. All The Time
  13. 체념 (Desespoir)
  14. 일년반 (One Year And A Half)
Koyote 6
  • Ngày phát hành: 26 tháng 3 năm 2004
  • nhãn đĩa: HI Entertainment
  • định dạng: CD, cassette, digital download
Track list
  1. Line
  2. 불꽃 (Bulkot)
  3. 디스코왕 (Disco King)
  4. Drive
  5. Time
  6. Never
  7. Unforgettable
  8. 영웅 (Yongung)
  9. 어떤남자 (Otton Namja)
  10. Together
  11. 단장 (Danjang)
  12. 질주 (Jilju)
  13. 그날 이후 (Gunal Ihu)
  14. Moon Night
  15. 악담 (Agdam)
  16. 후애 (Huae)
  17. Non-Stop Mix (청바지아가씨,STORM,이제는)
Rainbow
  • Ngày phát hành: 28 tháng 11 năm 2004
  • Nhãn đĩa: Trifecta Entertainment
  • Định dạng: CD, cassette, digital download
Track list
  1. Lover
  2. 느리게 걷기 (Nurige Godgi)
  3. 하얀 동화 (Hayan Donghwa)
  4. 사랑해요 (Sarangheyo)
  5. 빙고 (Bingo)
  6. Rush
  7. Hey Shy Boy
  8. 해피 바이러스 (Happy Virus)
  9. 이탈 (Ital)
  10. 바보 (Babo)
  11. 사랑은 커피향 처럼 (Sarangeun Kopihyang Chorom)
  12. 비밀 (Secret)
  13. 연습 (Yonsub)
  14. 아자!아자! (2005 YM version) (Aja! Aja!)
  15. 캐롤 메들리 Carol Medley (Rudolph SasumKo+Feliz Navidad+Ski Janeso)
Feel Up (되다 必(필)UP)
  • Ngày phát hành: 30 tháng 8 năm 2005
  • phát hành lại: 20 tháng 12 năm 2005
  • Nhãn đĩa: Trifecta Entertainment
  • Định dạng: CD, cassette, digital download
Track list
  1. Like This
  2. 비는.... 하늘의 눈물 (Binun... Hanure Nunmul)
  3. 1,2,3,4.
  4. 믿어볼까? (Mideobolkka)
  5. 사랑병 (Sarangbyong)
  6. 상상 (Sangsang)
  7. 꽁깍지 (Kongkagji)
  8. 버려 (Buhryeo)
  9. 아파도 (Apado)
  10. 허리케인 (Hurricane)
  11. Tonight
  12. 모르겠어 (Morugesso)
  13. 기억하니 (Gioghani)
  14. Boy Is Mine
  15. 경고 (Gyonggo)
  16. Special Angel (생일 축하)

Repackage

  1. 하얀 동화 (Hayan Donghwa)
  2. Rocking Around The Christmas Tree
  3. 1,2,3,4.
  4. 파란 (Paran)
  5. 비몽 (Bimong)
  6. Like This
  7. 경고 (Gyonggo)
  8. Boy Is Mine
  9. 믿어볼까? (Mideobolkka)
  10. 디스코왕 (Disco King)
London Koyote
  • Ngày phát hành: 18 tháng 9 năm 2006
  • Nhãn đĩa: Trifecta Entertainment
  • Định dạng: CD, cassette, digital download
Track list
  1. I Love Rock & Roll
  2. Play
  3. Sweet
  4. 그 사람은 (Geu Sarameun)
  5. Big Smile
  6. 동그라미 (Donggeurami)
  7. 사랑은 변하니 (Sarangeun Byeonhani)
  8. 말하지 못한 이야기 (Maraji Mothan Iyagi)
  9. 벽 (Byeok)
  10. 사랑할수 없어 (Saranghalsu Eopsseo)
  11. 봐 (Bwa)
  12. 어떤날 (Eotteonnal)
  13. 세레나데 (Serenade)
  14. Love...ing
  15. 눈먼사랑 (Nunmeonsarang)
  16. 기쁨모드 (Gippeummodeu)
Jumping
  • Ngày phát hành: 27 tháng 3 năm 2009
  • Nhãn đĩa: Trifecta Entertainment
  • Định dạng: CD, digital download
Track list
  1. Intro
  2. 아! 정말
  3. 넌센스(Nonsense)
  4. 더!
  5. 정말 나쁜 남자야
  6. 아프고 아파도
  7. GO GO
  8. 너만이
  9. 이브의 경고 (Remake)
  10. I’m Sorry (Feat. Woo Jae’s Typhoon)
REborn
  • Ngày phát hành: 8 tháng 2 năm 2019
  • Nhãn đĩa: KYT Entertainment
  • Định dạng: CD, digital download
Track list
  1. THRILLER
  2. SAD NIGHT
  3. FACT
  4. Genuine
  5. Sad Dream
  6. Entreaty
  7. Meeting
  8. Broken Heart
  9. Our Dream
  10. THRILLER (Instrumental)
  11. SAD NIGHT (Instrumental)
  12. FACT(Instrumental)

Album tổng hợp

[sửa | sửa mã nguồn]
Tiêu đề Chi tiết album Vị trí cao nhất trên BXH
positions
Doanh số Danh sách nhạc
KOR
[6]
History
  • Ngày phát hành: 30 tháng 1o năm 2001
  • Nhãn đĩa: Youngwon Entertainment
  • Định dạng: CD, digital download
Track list

Disc 1 – CD

  1. Passion
  2. 순정 (Soon Jung)
  3. 만남 (Man Nam)
  4. 금지된 사랑 (Geumjiden sarang)
  5. 실연 (Shil Yun)
  6. 파란 (Paran)
  7. 가 (Ga)
  8. Cinema
  9. Party Party
  10. Letter
  11. 미련 (Miryon)
  12. 유혹 (Yuhog)
  13. But
  14. Touch Me
  15. 끝없는 사랑 (Keuteobnun Sarang)
  16. 약속 (Yagsog)
  17. 순정 (Remix – Miami Version) (Soon Jung)
  18. 실연 (Shil Yun)
  19. 금지된 사랑 (Geumjiden sarang)

Disc 2 – CD (Remix)

  1. Letter
  2. But
  3. 순정 (Soon Jung)
  4. 만남 (Man Nam)
  5. 가 (Ga)
  6. 미련 (Miryon)
  7. Party Party
  8. 끝없는 사랑 (Keuteobnun Sarang)
  9. Touch Me
  10. 파란 (Paran)
  11. Cinema
  12. Passion
  13. 실연 (Shil Yun)
  14. 유혹 (Yuhog)
The Koyote in Ballad Special: Best Album 2000–2005
  • Ngày phát hành: 28 tháng 3 năm 2006
  • Nhãn đĩa: EMI
  • Định dạng: CD+DVD, cassette, digital download
Track list

Disc 1 – CD

  1. 그날이후 (Geunal Ihu)
  2. 애원 (Aewon)
  3. Y
  4. 아파도 (Apado)
  5. 사랑해요 (Saranghaeyo)
  6. 상상 (Sangsang)
  7. 연습 (Yeonseub)
  8. Drive
  9. 비는..하늘의 눈물 (Bineun.. Haneure Nunmul)
  10. 슬퍼지는 하루 (Sulpuhjinun Haru)
  11. Loving You
  12. 기억하니 (Giyeokhani)
  13. 후애 (Huae)
  14. All The Time
  15. 약속 (Yagsok)
  16. 해피 바이러스 (Happy Virus)
  17. Dear My

Disc 2 – DVD

  1. 그날이후 (Geunal Ihu)
  2. Y
  3. 아파도 (Apado)
  4. 상상 (Sangsang)
  5. 논스톱 (Nonstop)
Dance Best and 9.5
  • Ngày phát hành: 11 tháng 10 năm 2007
  • Nhãn đĩa: Trifecta Entertainment
  • Định dạng: CD+DVD, digital download
Track list

CD 1

  1. 사랑공식 (Love Formula)
  2. 사랑과 전쟁
  3. 패션
  4. 파란
  5. 열정
  6. 비몽
  7. 애련
  8. 비상
  9. 디스코왕 (Disco King)
  10. Together
  11. 불꽃
  12. 빙고
  13. 하얀동화
  14. 느리게 걷기
  15. Like this
  16. 1.2.3.4
  17. I Love Rock & Roll

CD 2

  1. Intro
  2. 경고
  3. Moon Night
  4. Time
  5. 믿어볼까?
  6. Lover
  7. 이탈
  8. 허리케인
  9. 동그라미
  10. 기쁨모드
  11. 일년반
  12. 세레나데
  13. Day
  14. Rendez Vous
  15. 사랑이 변하니
  16. 영웅
  17. 남남
  18. Line
  19. 아자!아자!
  20. Unforgettable
  21. Over
  22. 운명
  23. 변심
  24. Stop
  25. Blue
  26. 질주
  27. 놀자
  28. 환희
  29. 애심
  30. 사랑병
  31. Happy Song
  32. 체념
  33. 캐롤메들리 루돌프 사슴코 (Carol Medley: Rudolph the Red Nosed Reindeer)
  34. 캐롤메들리 Feliznavidad (Carol Medley: Feliz Navidad)
  35. 캐롤메들리 스키장에서
  36. 청바지아가씨
  37. Storm
  38. 이제는
  39. Big Smile

Remix albums

[sửa | sửa mã nguồn]
Tiêu đề Chi tiết Album Vị trí cao nhất trên BXH
positions
Danh sách nhạc
KOR
[6]
Koyotae Best Mix
  • Ngày phát hành: 31 tháng 8 năm 2000
  • Nhãn đĩa: Garam Media
  • Định dạng: CD, digital download
Track list
  1. 실연 (Shil Yun)
  2. 미련 (Miryun)
  3. 순정 (Soon Jung)
  4. 만남 (Man Nam)
  5. Party Party
  6. Cinema
  7. 유혹 (Yuhok)
  8. 가 (Ga)
  9. Touch Me
  10. 금지된 사랑 (Geumjiden sarang)
  11. 편지 (Pyunji)
  12. 끝없는 사랑 (Keuteobneun sarang)
  13. 실연 (Techno Non-Stop Mix)
  14. 만남 (Techno Non-Stop Mix)
  15. Hot Sugar-Klub Kings (Techno Non-Stop Mix)
  16. Headcheck-Nick Skitz (Techno Non-Stop Mix)
  17. Cinema (Techno Non-Stop Mix)
  18. U Got It-Alex K (Techno Non-Stop Mix)
  19. 가 (Techno Non-Stop Mix)
  20. 미련 (Techno Non-Stop Mix)
  21. Miss America-Nick Skitz (Techno Non-Stop Mix)
  22. Party Party (Techno Non-Stop Mix)
  23. Lala-London Fiesta (Techno Non-Stop Mix)
  24. 순정 (Techno Non-Stop Mix)
  25. Pussywhipped-Alex K (Techno Non-Stop Mix)

Đĩa mở rộng/EP

[sửa | sửa mã nguồn]
Title Details Peak chart
positions
Sales Track listing
KOR
[6]
Koyote Ugly
  • Ngày phát hành: 10 tháng 6 năm 2010
  • Nhãn đĩa: LOEN Entertainment
  • Định dạng: CD, digital download
14
Track list
  1. Lovely (feat. Chun Myung-hoon)
  2. 녹턴 (Nocturne: 야상곡)
  3. 리턴 (Return)
  4. 사랑하긴 했니
  5. Spark
  6. 리턴 (Return) (MR)
  7. 사랑하긴 했니 (MR)
Good Good Han Koyote
  • Ngày phát hành: 19 tháng 8 năm 2011
  • Nhãn đĩa: LOEN Entertainment
  • Định dạng: CD, digital download
13
Track list
  1. 이제와 싫다면
  2. Good Good Time
  3. 우리 사귀자
  4. Let It Try
  5. 이제와 싫다면 (inst.)
  6. Good Good Time (inst.)
1999
  • Ngày phát hành: 22 tháng 1 năm 2014
  • Nhãn đĩa: KYT Entertainment
  • Định dạng: CD, digital download
21
Track list
  1. 1999
  2. 너까지 왜그래 (What Happened To You)
  3. 눈이 내려와 (It's Snowing)
  4. 안아줘요 (Hug Me)
  5. 이 겨울이 가도 (After Winter (feat. Kal Sowon))
  6. 1999 (inst.)

Đĩa đơn

[sửa | sửa mã nguồn]
Tiêu đề Năm Vị trí cao nhất trên BXH Album
KOR
[21]
KOR
Hot 100

[22]
"Genuine" (순정) 1999 Koyote Volume 1
"Meeting" (만남)
"Shilyeon" (실연) Koyotae 2nd
"Miryon" (미련)
"Passion" 2000 Passion
"Paran" (파란)
"Pride" (자존심)
"Sad Dream" (비몽) 2002 Philip
"Pity" (애련)
"Over"
"Emergency" (비상) 2003 Emergency
"Disco King" (디스코왕) 2004 Koyote 6
"Bingo" (빙고) Rainbow
"1,2,3,4" 2005 Feel Up
"Paran (Non-Stop Remix)"
"Wound" (상처) 2006 không có album
"Sangsang" (상상) The Koyote in Ballad Special
"I Love Rock & Roll" London Koyote
"I Love Rock & Roll (New Remix Ver.)" không có album
"Bingo" (빙고)
(with Typhoon)
2007 White Story (single)
"Only One" (너만이) 2008 không có album
"Nonsense" (넌센스) 2009 Jumping
"Oh, Yes!" không có album
"Do You Even Love Me?" (사랑하긴 했니) 2010 7 Koyote Ugly
"Return" (리턴) 6
"Jump, Jump, Jump" 52 không có album
"White Love" (스키장에서) 70
"Good Good Time" 2011 26 30 Good Good Han Koyote
"Saying What I Said Over and Over Again" (했던 말 또 하고) 2012 16 26 không có album
"I See The Lies" (거짓말도 보여요) 2013 56 61
"Marry Me" 46 33
"Hollywood"
(feat. Jeong Jun-ha)
21 9
"After Winter" (이 겨울이 가도)
(feat. Kal So-won)
94 1999
"Hug Me" (안아줘요) 90
"1999" 2014 73 41
"Stop Love" (멈춘사랑) 2015 [a] không có album
"1024"
"Bing Bing" 2016
"Posion" (포이즌) Singderella Special Song Vol.5
"Entreaty" (애원) 2018 Re-born Part.1 Entreaty
"Our Dream" (우리의 꿈) Re-born Part.2 Our Dream
"Hit & Hit" (히트다 히트) 2020 không có album
"The Sea" (바다) 102
"Oh My Summer"
"—" biểu thị các bản phát hành không có biểu đồ hoặc không được phát hành trong khu vực đó.

Bài hát xếp hạng khác

[sửa | sửa mã nguồn]
Tiêu đề Năm Vị trí cao nhất trên BXH Album
KOR
[21]
KOR
Hot 100

[22]
" If You Say You Don't Like It Now" (이제와 싫다면) 2011 20 43 Good Good Han Koyote
"—" biểu thị các bản phát hành không có biểu đồ hoặc không được phát hành trong khu vực đó.

Các sản phẩm tham gia

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 코요테 & NRG의 神나는 X-Mas (2 CD), 2001.12 (with N.R.G.)

Giải thưởng và đề cử

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả Ref.
2001 Bonsang (Main Prize) "Blue" (파란) Đoạt giải [23]
2002 "Sad Dream" (비몽) Đoạt giải
2003 "Emergency" (비상) Đoạt giải
2004 "Disco King" (디스코 왕) Đoạt giải
2005 "Bingo" Đoạt giải

KBS Music Awards

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả Ref.
2001 Bonsang (Main Prize) Đoạt giải
2002 Đoạt giải
2003 Đoạt giải
Producer's Popularity Award Đoạt giải
2004 Bonsang (Main Prize) Đoạt giải
2005 Đoạt giải [5]
Daesang (Grand Prize) Đoạt giải

KMTV Korean Music Awards

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả Ref.
2000 Bonsang (Main Prize) Đoạt giải
2001 Đoạt giải
2002 Đoạt giải [24]
2003 Đoạt giải [25]
Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả Ref.
2000 Best Mixed Group "Passion" Đề cử [26][27]
2001 "Blue" Đoạt giải [28]
2002 "Y" Đề cử [29]
2003 "Emergency" Đoạt giải [30]
2004 "Disco King" Đoạt giải [31]
2005 "1, 2, 3, 4" Đoạt giải [32]
2009 "Nonsense" Đề cử [33]
Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả Ref.
1999 Rookie Award Đoạt giải
2001 Dance Award Đoạt giải [34]
2002 Bonsang (Main Prize) Đoạt giải [35]
2003 Đoạt giải [36]
2004 Đoạt giải [37]
Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả Ref.
1999 New Artist Award Đoạt giải [38]
2002 Bonsang (Main Prize) Đoạt giải
2003 Đoạt giải
2004 Đoạt giải

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “KYT on Melon”. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2020.
  2. ^ a b Sohn, Ji-young (ngày 21 tháng 1 năm 2014). “Koyote returns with '90s retro feel”. The Korea Herald (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2019.
  3. ^ “코요태 "점핑'은 새로운 도약 의미". Kookje Shinmun (bằng tiếng Hàn). ngày 28 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2019.
  4. ^ a b “[뉴스투데이 SignBook] 코요태(Koyote) 신지(이지선)-가수”. News2day (bằng tiếng Hàn). ngày 12 tháng 1 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2019.
  5. ^ a b “코요태, '2005 KBS 가요대상'서 '올해의 가수상' 수상”. Star News (bằng tiếng Hàn). ngày 30 tháng 12 năm 2005. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2019.
  6. ^ a b c d “Gaon Album Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2015.
  7. ^ 1999.06월 - 가요 음반 판매량 [June 1999 pop music sales]. Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2015.
  8. ^ 2000년 가요 판매량 순위집계 [January 2000 pop music sales]. Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 5 năm 2005. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2015.
  9. ^ 2001.05월 - 가요 음반 판매량 [May 2001 pop music sales]. Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 9 năm 2004. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2015.
  10. ^ 2002년 - 가요 음반 판매량 [2002 pop music sales]. Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 9 năm 2004. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2015.
  11. ^ 2003년 - 가요 음반 판매량 [2003 pop music sales]. Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 9 năm 2004. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2015.
  12. ^ a b 2004년 총결산 가요 음반 판매량 [End of 2004 album music sales]. Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 7 năm 2008. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2015.
  13. ^ 2005년 - 가요 총결산 음반 판매량 [End of 2005 album music sales]. Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 7 năm 2008. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2015.
  14. ^ 2006.2월 - 가요 음반 판매량 [February 2006 pop music sales]. Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 4 năm 2008. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2015.
  15. ^ 2005년 - 가요 총결산 음반 판매량 [End of 2006 album music sales]. Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2008. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2015.
  16. ^ 2002.01월 - 가요 음반 판매량 [January 2002 pop music sales]. Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2015.
  17. ^ 2006년 - 가요 상반기 음반 판매량 [First half of 2006 pop music sales]. Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2015.
  18. ^ 2008. 2 월 - 가요음반 판매량 [February 2008 pop music sales]. Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 7 năm 2008. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2015. Chú thích có tham số trống không rõ: |languge= (trợ giúp)
  19. ^ “2011년 08월 (August 2011) Album Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2015.
  20. ^ “2014년 01 (January 2014) 월 Album Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2015.
  21. ^ a b “Gaon Digital Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2015.
  22. ^ a b “Korea K-Pop Hot 100 Music Chart”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2015.
  23. ^ “역대수상자”. Golden Disc Awards (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2019.
  24. ^ “KMTV, `2002 코리안 뮤직 어워드' 개최”. Kiho Ilbo (bằng tiếng Hàn). ngày 13 tháng 12 năm 2002. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2019.
  25. ^ “이효리, 음악채널 KMTV '코리안 뮤직 어워드' 대상”. The Chosun Ilbo (bằng tiếng Hàn). ngày 11 tháng 12 năm 2003. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2019.
  26. ^ "2000 MMF part 1". MAMA. Truy cập 2014-06-25.
  27. ^ "2000 M.net Korean Music Festival Winners list" Lưu trữ 2014-06-13 tại Archive.today. MAMA. Truy cập 2014-06-12.
  28. ^ "2001 M.net Korean Music Festival Winners list" Lưu trữ 2014-06-13 tại Archive.today. MAMA. Truy cập 2014-07-22.
  29. ^ "2002 MMF part 1" Lưu trữ 2014-08-19 tại Wayback Machine. Mwave. Truy cập 2014-08-17.
  30. ^ "2003 M.net Korean Music Festival Winners list" Lưu trữ 2012-10-29 tại Wayback Machine. MAMA. Truy cập 2014-07-22.
  31. ^ "2004 M.net Korean Music Festival Winners list" Lưu trữ 2012-10-29 tại Wayback Machine. MAMA. Truy cập 2014-07-22.
  32. ^ "2005 M.net Korean Music Festival Winners list" Lưu trữ 2013-02-19 tại Archive.today. MAMA. Truy cập 2014-06-12.
  33. ^ "2009 Mnet Asian Music Awards Part1" Lưu trữ 2015-12-08 tại Wayback Machine. MAMA. Truy cập 2014-12-18.
  34. ^ “성시경·장나라, '2001 가요대전' 신인상”. JoongAng Ilbo (bằng tiếng Hàn). ngày 30 tháng 1 năm 2002. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2019.
  35. ^ '2002 SBS 가요대전" 대상은 보아”. Yonhap News (bằng tiếng Hàn). ngày 30 tháng 12 năm 2002. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2019.
  36. ^ “2003 SBS 가요대전 대상에 이효리”. The Korea Daily (bằng tiếng Hàn). ngày 29 tháng 12 năm 2003. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2019.
  37. ^ “신화, `2004 SBS 가요대전` 대상”. Maeil Business Newspaper (bằng tiếng Hàn). ngày 30 tháng 12 năm 2004. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2019.
  38. ^ “Winners”. Seoul Music Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2019.


Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “lower-alpha”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="lower-alpha"/> tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref> bị thiếu